Giới thiệu sản phẩm
Giới thiệu 4+1 Pallet Pool for the EC-1600ZT
4+1 Pallet Pool for the EC-1600ZT là giải pháp tự động hóa cao cấp, được thiết kế dành riêng cho máy phay ngang (HMC) Haas EC-1600ZT. Hệ thống này mang đến khả năng vận hành lights-out (không người giám sát), giúp tăng thời gian gia công thực tế và giảm tối đa thời gian chờ giữa các chu kỳ.
Với 4 pallet lưu trữ và 1 pallet gia công, người dùng có thể dễ dàng lập lịch gia công, sắp xếp trình tự ưu tiên và tự động hoán đổi pallet sau khi hoàn thành. Tất cả thao tác được thực hiện trực tiếp trên giao diện điều khiển CNC Haas – đơn giản, trực quan và chính xác.
⚙️ Thông số kỹ thuật & đặc điểm nổi bật
- Số lượng pallet: 4 lưu trữ + 1 gia công
- Kích thước pallet: 32″ × 32″ (800 × 800 mm)
- Tải trọng tối đa mỗi pallet: 2.268 kg
- Kích thước chi tiết tối đa: đường kính 1.397 mm × cao 1.372 mm
- Trạm nạp/tháo chi tiết riêng biệt, thuận tiện cho thao tác
- Giao diện lập lịch tích hợp sẵn trong điều khiển Haas
- Hệ thống cảm biến an toàn nhiều vùng (multi-zone light curtain)
- Yêu cầu đặt cùng máy EC-1600ZT (không hỗ trợ lắp đặt sau)
- Yêu cầu bộ thay dao side-mount 70+1 để hoạt động đồng bộ
✅ Lợi ích nổi bật
- Tăng thời gian cắt gọt thực tế – giảm thời gian dừng giữa các chu kỳ
- Hỗ trợ sản xuất lights-out, vận hành liên tục không cần giám sát
- Linh hoạt trong sản xuất đa dạng mẫu mã, dễ dàng quản lý lịch gia công
- Giữ nguyên gá đặt, đảm bảo độ chính xác giữa các lần chạy lặp
- Tích hợp hoàn toàn trong hệ điều khiển Haas, không cần hệ thống bên ngoài
🔧 Hướng dẫn vận hành & bảo trì
- Cố định chắc chắn hệ thống pallet pool để đảm bảo độ ổn định khi tải nặng
- Kiểm tra và vệ sinh định kỳ các ray dẫn, cảm biến, cơ cấu chốt khóa
- Bảo dưỡng cơ cấu truyền động và kiểm tra phần mềm lập lịch định kỳ
- Đảm bảo không gian vận hành an toàn, không có vật cản trong vùng xoay chuyển pallet
Cấu hình mặc định
Thông số kỹ thuật
4+1 Pallet Pool for the EC-1600ZT |
---|
Pallet Changer | HỆ INCH | Hệ MÉT |
---|---|---|
Số bàn gá | 4 + 1 | 4 + 1 |
Số lượng bàn gá | 5 | 5 |
Chiều dài bàn gá | 32.00 in | 800 mm |
Chiều rộng bàn gá | 32.00 in | 800 mm |
Tải trọng bàn gá max | 5000 lb | 2268.0 kg |
Đường kính phôi lớn nhất | 55.0 in | 1397 mm |
Chiều cao phôi max (Đồ gá + Phôi) | 54.0 in | 1,372 mm |
Thời gian thay Pallet | 120 s | 120 s |
Lực kẹp của Pallet | 45,000 lbf | 200,170 N |
KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Thùng đựng tấm kim loại | 96.5 in x 71.5 in x 59.3 in | 245 cm x 182 cm x 151 cm |
Thùng pallet đựng EC-1600ZT PP | 102.0 in x 70.0 in x 17.0 in | 259 cm x 178 cm x 43 cm |
Thùng đựng đế EC-1600ZT PP | 177.0 in x 124.5 in x 52.0 in | 450 cm x 316 cm x 132 cm |
Thùng cho trạm tải/Bàn điều khiển EC-1600ZT PP | 190.5 in x 119.8 in x 60.0 in | 484 cm x 304 cm x 152 cm |
* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên
trong tùy chọn
(380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và
SR Series. Biến
áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo
máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
Tài liệu kỹ thuật
Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...

×