Giới thiệu sản phẩm
Giới thiệu Haas Robot Package 3
Haas Robot Package 3 là giải pháp robot tải trọng cao, được thiết kế để tích hợp hoàn toàn với hệ thống máy CNC Haas. Bộ kit này giúp doanh nghiệp triển khai tự động hóa một cách dễ dàng, an toàn và hiệu quả, đặc biệt cho các ứng dụng xử lý chi tiết nặng lên đến 50 kg.
Với thiết kế plug-and-play, toàn bộ hệ thống có thể cài đặt nhanh chóng mà không cần kỹ sư lập trình robot chuyên sâu. Đây là bước tiến quan trọng giúp các nhà máy chuyển sang mô hình sản xuất thông minh – tự động hóa linh hoạt.
⚙️ Đặc điểm nổi bật
1. Robot tải trọng cao – 50 kg tại cổ tay
Robot 6 trục mạnh mẽ, xử lý linh hoạt các chi tiết lớn hoặc nặng, đảm bảo độ ổn định và chính xác trong suốt quá trình vận hành.
2. Tích hợp trực tiếp với điều khiển máy Haas
Điều khiển robot ngay trên giao diện CNC Haas – không cần thiết bị điều khiển riêng, không cần lập trình PLC phức tạp.
3. Gói đầy đủ phụ kiện cần thiết
Bao gồm robot 6 trục, hộp giao diện điện, rào chắn an toàn, bộ gripper (kẹp chi tiết), pusher (lò xo đẩy), dây cáp và các phần cứng hỗ trợ.
4. Cài đặt nhanh – Plug & Play
Hệ thống có thể được lắp đặt và cấu hình trong vài giờ, nhờ tích hợp sẵn vào phần mềm Haas Automation.
5. Không cần PLC phụ
Giao tiếp robot–máy được thực hiện hoàn toàn thông qua hộp giao diện điện, giảm chi phí và thời gian cấu hình.
6. Thiết kế công nghiệp bền bỉ
Robot cần cố định xuống sàn, cấp nguồn riêng (200 – 230 V, 3 pha, 7.5 kVA), đảm bảo hiệu suất cao và tuổi thọ lâu dài.
(Bàn đặt chi tiết không bao gồm trong gói.)
🧩 AVAILABLE ON
Vertical Machining Centers (Máy phay đứng)
VF-6, VF-7, VF-8, VF-9, VF-10, VF-11, VF-12
Lathes (Máy tiện)
ST-30, ST-30Y, ST-35, ST-35Y, DS-30Y
5-Axis Machines (Máy 5 trục)
UMC-750, UMC-1000, UMC-1250
🚀 Lợi ích khi sử dụng Haas Robot Package 3
- Tăng năng suất và thời gian hoạt động: robot nạp – dỡ chi tiết liên tục, giảm thời gian chờ giữa các chu kỳ.
- Tiết kiệm chi phí nhân công: giảm thao tác thủ công lặp đi lặp lại, tối ưu hóa nhân lực vận hành.
- Tăng độ chính xác và ổn định: robot thực hiện quy trình đồng nhất, hạn chế lỗi do con người.
- Tính linh hoạt cao: dễ cấu hình lại cho nhiều loại chi tiết hoặc sản phẩm khác nhau.
- Độ tin cậy vượt trội: robot 6 trục công nghiệp, vận hành 24/7 trong môi trường sản xuất khắt khe.
🏭 Ứng dụng tiêu biểu
- Tự động hóa việc nạp – tháo chi tiết cho máy phay đứng VF-6 ~ VF-12.
- Ứng dụng cho máy tiện ST hoặc DS trong quá trình gia công chi tiết nặng.
- Tích hợp trong cell CNC đa máy, sản xuất lights-out (không người giám sát).
✅ Kết luận
Haas Robot Package 3 là lựa chọn hoàn hảo cho doanh nghiệp cần giải pháp robot tải trọng lớn, tích hợp nhanh, điều khiển dễ và đáng tin cậy.
Hệ thống mang lại năng suất cao, giảm chi phí vận hành và giúp bạn tiến gần hơn đến mục tiêu tự động hóa toàn diện trong sản xuất cơ khí hiện đại.
👉 Liên hệ ngay đại lý Haas Việt Nam để nhận tư vấn chi tiết, báo giá và bản demo tích hợp thực tế cho dòng máy bạn đang sử dụng.
Cấu hình mặc định
Hệ điều khiển Haas | - Remote E-Stop: Dừng khẩn cấp từ xa |
---|---|
Sản phẩm tùy chọn | - Rào chắn an toàn |
Dụng cụ và đồ gá | - Robot-3 Base Plate |
Gá đặt phôi | - Kẹp đơn thứ 3 |
Thông số kỹ thuật
Haas Robot Package 3 |
---|
Trục | HỆ INCH | Hệ MÉT |
---|---|---|
Số trục được điều khiển | 6 | 6 |
KHẢ NĂNG | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Tải trọng tối đa ở cổ tay | 110.0 lb | 50 kg |
Tầm với | 80.7 in | 2050 mm |
Sai số lặp lại | 0.0010 in | 0.030 mm |
Kẹp đơn | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Trọng lượng phôi max | 40.0 lb | 18.0 kg |
Trọng lượng bộ kẹp | 70.0 lb | 32.0 kg |
Kích thước phôi tròn ø | 3.25 in to 2.10 in | 83 mm to 307 mm |
Chuyển động | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Phạm vi điều khiển - J1 | 360 ° | 360 ° |
Phạm vi điều khiển - J2 | 225 ° | 225 ° |
Phạm vi điều khiển - J3 | 440 ° | 440 ° |
Phạm vi điều khiển - J4 | 720 ° | 720 ° |
Phạm vi điều khiển - J5 | 250 ° | 250 ° |
Phạm vi điều khiển - J6 | 720 ° | 720 ° |
Tốc độ | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Tốc độ max - J1 | 175 °/sec | 175 °/sec |
Tốc độ max - J2 | 175 °/sec | 175 °/sec |
Tốc độ max - J3 | 175 °/sec | 175 °/sec |
Tốc độ max - J4 | 250 °/sec | 250 °/sec |
Tốc độ max - J5 | 250 °/sec | 250 °/sec |
Tốc độ max - J6 | 355 °/sec | 355 °/sec |
THÔNG SỐ CHUNG | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Phương pháp lắp đặt | Floor Mount | Floor Mount |
Trọng lượng | 1235 lb | 560.0 kg |
KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Pallet nội địa | 106.5 in x 89.0 in x 80.0 in | 271 cm x 226 cm x 203 cm |
Pallet xuất khẩu | 106.5 in x 89.0 in x 80.0 in | 271 cm x 226 cm x 203 cm |
Thùng xuất khẩu | 109.0 in x 92.0 in x 88.0 in | 277 cm x 234 cm x 224 cm |
Trọng lượng | 3480 lb | 1580.0 kg |
Đóng thùng nội địa cho rào an toàn | 79.0 in 53.0 in 34.0 in | 201 cm 135 cm 86 cm |
Đóng thùng xuất khẩu cho rào an toàn | 79.0 in 53.0 in 34.0 in | 201 cm 135 cm 86 cm |
Trọng lượng thùng cho rào an toàn | 1,200 lb | 544.0 kg |
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
Tài liệu kỹ thuật
Tất cả:
Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...
