VF-11/50
VF-11/50 VF-11/50 VF-11/50 VF-11/50 VF-11/50 VF-11/50 VF-11/50

Máy phay CNC : VF-11/50

50

CT/BT/HSK

3

Trục

7.5k

Vòng/phút

30+1

Đài dao

Giới thiệu sản phẩm

Haas cung cấp một loạt các máy VF BT-50 để phù hợp với mọi quy mô và yêu cầu sản xuất. Những dòng máy này rất phù hợp dùng để phá thô, khi bạn phải loại bỏ 1 lượng lớn vật liệu. Và chúng được trang bị các tính năng nâng cấp bao gồm: thay dao tự động kiểu SMTC, tải phoi dạng vít đẩy, vòi làm mát có thể lập trình và bộ điều khiển bằng tay từ xa.

Mỗi trung tâm gia công đứng VF Series đều cung cấp các tính năng vượt trội với mức giá tuyệt vời và có nhiều tùy chọn khả dụng để tùy chỉnh máy theo nhu cầu chính xác của bạn. Tất cả các máy Haas đều được thiết kế và chế tạo tại Oxnard, California, Hoa Kỳ.

  • Trục chính BT-50 với hộp số 2 cấp 
  • Tùy chỉnh theo nhu cầu của bạn
  • Thích hợp để gia công các vật liệu cứng và dụng cụ cắt có đường kính lớn
  • Sản xuất tại Mỹ
 

Thông số mặc định

Trục chính:

  • 7500 vòng/phút

Hệ thống thay dao:

  • 30+1 SMTC

Quản lý phoi và tưới nguội:

  • Vòi phun nước làm mát lập trình
  • Vòi khí làm sạch cửa
  • Tải phoi dạng vít đẩy
  • Bể chứa tưới nguội 360 lít
  • Điều chỉnh áp lực tưới nguội

Hệ điều khiển Haas:

  • Màn hình cảm ứng
  • Chế độ chạy an toàn
  • Haas Drop : Truyền file từ điện thoại thông minh
  • Mã M dùng hiển thị Media (file ảnh và videos) : M130.
  • HaasConnect: Tính năng quản lý màn hình thông qua internet.
  • Mô-đun bảo vệ khi mất điện.
  • Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua cổng Ethernet.
  • Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua Wifi.
  • Tay cầm từ xa với màn hình màu LCD
  • Taro bước tiến đồng bộ.
  • Bộ nhớ mặc định lên đến 1G.

Bảo hành:

  • Bảo hành 1 năm.
button

Cấu hình mặc định

Trục chính - 7500-vòng/phút
Hệ thống thay dao - Thay dao kiểu tay gắp 30+1 vị trí gá, 50-Taper
Quản lý tải phoi và tưới nguội - Vòi tưới nguội lập trình
- Tải phoi
- Thổi khí cửa sổ
- 95-Gallon Bể tưới nguội
- Khay lọc phoi
- Bơm làm mát đa tầng
Hệ điều khiển Haas - Màn hình kiểm soát rộng
- Tay cầm điều khiển từ xa lớn có màn hình cảm ứng
- Giao thức truyền dữ liệu Ethernet
- Kết nối WiFi cho Haas Control
- Bảo vệ chống sét lan truyền
- Mô-đun phát hiện mất điện sớm
- Quản lý dao cụ nâng cao
- Hiển thị tệp Media M-Code; M130
- HaasConnect: Giám sát từ xa
- HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây
- Ta-rô bước tiến đồng bộ
- Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB
Sản phẩm tùy chọn - Bao che bằng thép không gỉ
- Đế sạc điện thoại
Vận chuyển - Móc tích hợp để cẩu máy
Bảo hành - Bảo hành mặc định - 1 năm

Thông số kỹ thuật

VF-11/50
HÀNH TRÌNH Hệ MÉT
Trục X 3048 mm
Trục Y 1016 mm
Trục Z 762 mm
Khoảng cách từ trục chính đến đến bàn max. 889 mm
Khoảng cách từ trục chính đến bàn min. 127 mm
TRỤC CHÍNH Hệ MÉT
Công suất max. 22.4 kW
Tốc độ max. 7500 rpm
Mô-men max. 460.0 Nm @ 700 rpm
Hệ dẫn động Hộp số 2 cấp tốc độ
Côn cổ trục CT/BT 50
Bôi trơn bạc đạn Khí/Phun dầu
BÀN MÁY Hệ MÉT
Chiều dài 3048 mm
Chiều rộng 711 mm
Độ rộng rãnh chữ T 15.90 mm to 16.00 mm
Khoảng cách tâm rãnh chữ T 125 mm
Số lượng rãnh chữ T 5
Trọng lượng tối đa trên bàn (phân bổ đều) 1814 kg
BƯỚC TIẾN Hệ MÉT
Tốc độ cắt max. 9.1 m/min
Bước tiến trục X 9.1 m/min
Bước tiến trục Y 15.2 m/min
Bước tiến trục Z 15.2 m/min
MÔ TƠ CÁC TRỤC Hệ MÉT
Lực đẩy dọc trục X max. 15124 N
Lực đẩy dọc trục Y max. 18238 N
Lực đẩy dọc trục Z max. 24910 N
HỆ THỐNG THAY DAO Hệ MÉT
Loại SMTC
Số đầu dao 30+1
Đường kính dao max. (2 bên có dao) 102 mm
Đường kính dao max. (2 bên trống) 254 mm
Chiều dài dao max. (từ mũi trục chính) 406 mm
Trọng lượng dao max. 13.6 kg
Thời gian thay dao trung bình tool-to-tool 4.20 s
Thời gian thay dao trung bình chip-to-chip 6.30 s
THÔNG SỐ CHUNG Hệ MÉT
Dung tích thùng tưới nguội 360 L
YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN Hệ MÉT
Yêu cầu về khí nén 113 L/min @ 6.9 bar
Kích thước lỗ khí nén vào 3/8 in
Kích cỡ nối 3/8 in
Áp suất khí nén min. 5.5 bar
CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN Hệ MÉT
Tốc độ trục chính 7500 rpm
Hệ dẫn động Hộp số 2 cấp tốc độ
Công suất trục chính 22.4 kW
Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) 220 VAC
Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) 70 A
Điện áp AC vào 3 pha 440 VAC
Dòng toàn tải 3 pha 35 A
KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN Hệ MÉT
Pallet nội địa 732 cm x 305 cm x 334 cm
Thùng xuất khẩu 732 cm x 312 cm x 339 cm
Trọng lượng 16194.0 kg
Kích thước pallet tùy chọn EC 732 cm x 305 cm x 353 cm
Kích thùng xuất khẩu tùy chọn EC 732 cm x 312 cm x 359 cm
Trọng lượng khi tùy chọn EC 16330 kg

Tài liệu kỹ thuật


Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...

Nếu quá trình chuyển hướng không diễn ra
Hãy click biểu tượng phía dưới :
button
* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên trong tùy chọn (380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và SR Series. Biến áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
Xem từ khóa liên quan
Có thể bạn quan tâm