Giới thiệu sản phẩm
Haas VR Series VMC là giải pháp hoàn hảo khi các bộ phận 5 trục của bạn quá lớn để xoay bằng cách sử dụng các bàn quay và trục truyền thống. Mỗi máy VR Series đều có bàn rãnh chữ T lớn dễ dàng hỗ trợ các phôi và đồ gá lớn, đồng thời đầu trục chính gimbaled 2 trục mạnh mẽ cho phép truy cập vào hầu hết mọi góc độ trên bộ phận cho các hình dạng phức tạp, đường cắt và gia công 5 mặt.
- Gia công đồng thời 5 trục.
- Trục chính động cơ tích hợp mạnh mẽ.
- Đầu trục chính kép.
- Côn HSK-A63.
- Hệ thống dò trực quan, không dây.
- Điều khiển điểm trung tâm công cụ.
- Sản xuất từ Mỹ.
TÍNH NĂNG TIÊU CHUẨN SPINDLES
- Trục chính 20.000 vòng / phút, HSK-A63.
- Thay dao kiểu tay quay tốc độ cao SMTC 50+1, HSK.
- Hệ thống đầu dò không dây trực quan
- Công cụ căn chỉnh trục quay
- Window Air Blast: Sử dụng súng hới để làm sạch cửa kính khi máy đang hoạt động.
- Chip Auger: Tự động loại bỏ phoi khỏi máy.
- Thufnh làm mát có dung tích 95-Gallon.
- Dòng chất làm mát biến đổi và tuần hoàn.
- Điều hòa làm tủ điều khiển CNC
- Điều khiển mà hình cảm ứng.
- Mã hiển thị đa phương tiện; M130.
- HaasConnect: Giám sát từ xa.
- Module phát hiện sự cố mất điện sớm.
- Giao diện Ethernet.
- Kết nối WiFi cho Haas Control.
- HaasDrop: Truyền dữ liệu từ điện thoại.
- Tay cầm điều khiển từ xa với màn hình cảm ứng.
- Taro bước tiến đồng bộ.
- Khóa trục chính.
- Bộ nhớ chương trình chuẩn, 1 GB.
- 2 vị trí về Home.
- Bảo hành tiêu chuẩn 1 năm
Cấu hình mặc định
| Trục chính | - 20,000-vòng/phút Hỗ trợ 2 trục chính, HSK-A63 |
|---|---|
| Hệ thống thay dao | - 50+1 Thay dao dạng tay gắp SMTC, HSK |
| Probing | - Set dao và phôi tự động không dây |
| Quản lý tải phoi và tưới nguội | - Bơm tưới nguội áp suất cao - Tải phoi - Thổi khí cửa sổ - 95-Gallon Bể tưới nguội - Khay lọc phoi - Bơm làm mát đơn |
| Hệ điều khiển Haas | - Màn hình kiểm soát rộng - Tay cầm điều khiển từ xa lớn có màn hình cảm ứng - Giao thức truyền dữ liệu Ethernet - Kết nối WiFi cho Haas Control - Điều hòa làm mát tủ điện - Bảo vệ chống sét lan truyền - Mô-đun phát hiện mất điện sớm - Vị trí Home thứ 2 - Quản lý dao cụ nâng cao - Hiển thị tệp Media M-Code; M130 - HaasConnect: Giám sát từ xa - HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây - TCPC : Quản lý tâm dao và phôi (cho 4-5 axis) - Ta-rô bước tiến đồng bộ - Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB |
| Sản phẩm tùy chọn | - 8 Inch Khoảng hở trục Z mở rộng - Bao che bằng thép không gỉ - Đế sạc điện thoại |
| Vận chuyển | - Móc tích hợp để cẩu máy |
| Bảo hành | - Bảo hành mặc định - 1 năm |
Thông số kỹ thuật
| VR-8 |
|---|
| HÀNH TRÌNH | Hệ MÉT |
|---|---|
| Trục X | 1626 mm |
| Trục Y | 1016 mm |
| Trục Z | 1067 mm |
| TRỤC CHÍNH | Hệ MÉT |
| Công suất max. | 21.6 kW |
| Tốc độ max. | 20000 rpm |
| Mô-men max. | 27.0 Nm @ 7500 rpm |
| Hệ dẫn động | Integral Spindle/Motor |
| Côn cổ trục | HSK-A63 |
| Bôi trơn bạc đạn | Grease Packed |
| Làm mát | Làm mát bằng chất lỏng |
| TRỤC B - LẮC NGHIÊNG | Hệ MÉT |
| Hành Trình | 120 ° to 120- ° |
| Tốc độ max. | 112 °/sec |
| Mô-men xoắn (liên tục) | 639 Nm |
| Mô-men xoắn Phanh | 616 Nm |
| TRỤC C - XOAY TRÒN | Hệ MÉT |
| Hành Trình | 245 ° to 245- ° |
| Tốc độ max. | 208 °/sec |
| Mô-men xoắn (liên tục) | 386 Nm |
| Mô-men xoắn Phanh | 600 Nm |
| BÀN MÁY | Hệ MÉT |
| Chiều dài | 1626 mm |
| Chiều rộng | 914 mm |
| Độ rộng rãnh chữ T | 15.90 mm to 16.00 mm |
| Khoảng cách tâm rãnh chữ T | 125 mm |
| Số lượng rãnh chữ T | 7 |
| Trọng lượng tối đa trên bàn (phân bổ đều) | 1814 kg |
| BƯỚC TIẾN | Hệ MÉT |
| Tốc độ cắt max. | 12.7 m/min |
| Bước tiến trục X | 15.2 m/min |
| Bước tiến trục Y | 15.2 m/min |
| Bước tiến trục Z | 15.2 m/min |
| MÔ TƠ CÁC TRỤC | Hệ MÉT |
| Lực đẩy dọc trục X max. | 15124 N |
| Lực đẩy dọc trục Y max. | 15124 N |
| Lực đẩy dọc trục Z max. | 24910 N |
| HỆ THỐNG THAY DAO | Hệ MÉT |
| Loại | SMTC |
| Số đầu dao | 50+1 |
| Đường kính dao max. (2 bên có dao) | 64 mm |
| Đường kính dao max. (2 bên trống) | 127 mm |
| Chiều dài dao max. (từ mũi trục chính) | 305 mm |
| Trọng lượng dao max. | 5.4 kg |
| Thời gian thay dao trung bình tool-to-tool | 2.80 s |
| Thời gian thay dao trung bình chip-to-chip | 3.60 s |
| THÔNG SỐ CHUNG | Hệ MÉT |
| Dung tích thùng tưới nguội | 360 L |
| YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN | Hệ MÉT |
| Yêu cầu về khí nén | 113 L/min @ 6.9 bar |
| Kích thước lỗ khí nén vào | 3/8 in |
| Kích cỡ nối | 3/8 in |
| Áp suất khí nén min. | 5.5 bar |
| CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN | Hệ MÉT |
| Tốc độ trục chính | 20000 rpm |
| Hệ dẫn động | Integral Spindle/Motor |
| Công suất trục chính | 21.6 kW |
| Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 220 VAC |
| Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 70 A |
| Điện áp AC vào 3 pha | 440 VAC |
| Dòng toàn tải 3 pha | 35 A |
| KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN | Hệ MÉT |
| Pallet nội địa | 495 cm x 305 cm x 361 cm |
| Thùng xuất khẩu | 495 cm x 313 cm x 366 cm |
| Trọng lượng | 11250.0 kg |
| Kích thước pallet tùy chọn EC | 495 cm x 305 cm x 363 cm |
| Kích thùng xuất khẩu tùy chọn EC | 495 cm x 312 cm x 373 cm |
| Trọng lượng khi tùy chọn EC | 11385 kg |
Tài liệu kỹ thuật
Tất cả:
Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...
Hãy click biểu tượng phía dưới :
* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên
trong tùy chọn
(380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và
SR Series. Biến
áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo
máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
Xem từ khóa liên quan
Có thể bạn quan tâm





