VF-2YT
VF-2YT VF-2YT VF-2YT

Máy phay CNC : VF-2YT

40

CT/BT/HSK

3

Trục

8.1k

Vòng/phút

20

Đài dao

Giới thiệu sản phẩm

Haas cung cấp một loạt các mô hình VF Series CNC để có thể phù hợp với bất kỳ kích thước và yêu cầu sản xuất. Bất kể nhu cầu của bạn là gì, có một VF vừa đủ để đáp ứng nhu cầu xưởng của bạn.

Mỗi trung tâm gia công đứng VF Series đều cung cấp các tính năng vượt trội với mức giá tuyệt vời và có nhiều tùy chọn khả dụng để tùy chỉnh máy theo nhu cầu chính xác của bạn. Tất cả các máy Haas đều được thiết kế và chế tạo tại Oxnard, California, Hoa Kỳ.

VF-2YT cung cấp hành trình trục Y lớn hơn VF-2 tiêu chuẩn của chúng tôi.

  • Hành trình trục Y kéo dài
  • Công suất cao, trục chính truyền động trực tiếp
  • Tùy chỉnh theo nhu cầu của bạn
  • Sản xuất tại Mỹ

Thông số mặc định

Trục chính:

  • 8100 vòng/phút

Hệ thống thay dao:

  • 20-UTC

Quản lý phoi và tưới nguội:

  • Vòi khí làm sạch cửa
  • Bể chứa tưới nguội 208 lít
  • Điều chỉnh áp lực nước tưới nguội

Hệ điều khiển Haas:

  • Màn hình điều khiển cảm ứng
  • Mã M dùng hiển thị Media (file ảnh và videos) : M130.
  • HaasConnect: Tính năng quản lý màn hình thông qua internet.
  • Mô-đun bảo vệ khi mất điện.
  • Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua cổng Ethernet.
  • Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua Wifi.
  • Chế độ chạy an toàn
  • HaasDrop: Truyền dữ liệu từ điện thoại
  • Taro bước tiến đồng bộ.
  • Bộ nhớ mặc định lên đến 1G.

Bảo hành:

  • Bảo hành 1 năm.
button
 

    Cấu hình mặc định

    Trục chính - 8100-vòng/phút
    Hệ thống thay dao - 20-Ổ gá dao - Đài dao kiểu Ô
    Quản lý tải phoi và tưới nguội - Thổi khí cửa sổ
    - 55-Gallon Bể tưới nguội
    - Bơm làm mát đa tầng
    - Tính năng làm sạch phoi
    Hệ điều khiển Haas - Màn hình kiểm soát rộng
    - Giao thức truyền dữ liệu Ethernet
    - Kết nối WiFi cho Haas Control
    - Bảo vệ chống sét lan truyền
    - Mô-đun phát hiện mất điện sớm
    - Quản lý dao cụ nâng cao
    - Hiển thị tệp Media M-Code; M130
    - HaasConnect: Giám sát từ xa
    - Safe Run: Chạy máy an toàn
    - HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây
    - Ta-rô bước tiến đồng bộ
    - Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB
    Sản phẩm tùy chọn - Bao che bằng thép không gỉ
    - Đế sạc điện thoại
    Bảo hành - Bảo hành mặc định - 1 năm

    Thông số kỹ thuật

    VF-2YT
    HÀNH TRÌNH Hệ MÉT
    Trục X 762 mm
    Trục Y 508 mm
    Trục Z 508 mm
    Khoảng cách từ trục chính đến đến bàn max. 610 mm
    Khoảng cách từ trục chính đến bàn min. 102 mm
    TRỤC CHÍNH Hệ MÉT
    Công suất max. 22.4 kW
    Tốc độ max. 8100 rpm
    Mô-men max. 122.0 Nm @ 2000 rpm
    Mô-men max với tùy chọn hộp số 339 Nm @ 450 rpm
    Hệ dẫn động Truyền động trực tiếp
    Côn cổ trục CT or BT 40
    Bôi trơn bạc đạn Khí/Phun dầu
    Làm mát Làm mát bằng chất lỏng
    BÀN MÁY Hệ MÉT
    Chiều dài 914 mm
    Chiều rộng 457 mm
    Độ rộng rãnh chữ T 15.90 mm to 16.00 mm
    Khoảng cách tâm rãnh chữ T 125 mm
    Số lượng rãnh chữ T 3
    Trọng lượng tối đa trên bàn (phân bổ đều) 1361 kg
    BƯỚC TIẾN Hệ MÉT
    Tốc độ cắt max. 16.5 m/min
    Bước tiến trục X 25.4 m/min
    Bước tiến trục Y 25.4 m/min
    Bước tiến trục Z 25.4 m/min
    MÔ TƠ CÁC TRỤC Hệ MÉT
    Lực đẩy dọc trục X max. 11343 N
    Lực đẩy dọc trục Y max. 11343 N
    Lực đẩy dọc trục Z max. 18683 N
    HỆ THỐNG THAY DAO Hệ MÉT
    Loại Carousel
    Số đầu dao 20
    Đường kính dao max. (2 bên có dao) 89 mm
    Trọng lượng dao max. 5.4 kg
    Thời gian thay dao trung bình tool-to-tool 4.20 s
    Thời gian thay dao trung bình chip-to-chip 4.50 s
    THÔNG SỐ CHUNG Hệ MÉT
    Dung tích thùng tưới nguội 208 L
    YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN Hệ MÉT
    Yêu cầu về khí nén 113 L/min @ 6.9 bar
    Kích thước lỗ khí nén vào 3/8 in
    Kích cỡ nối 3/8 in
    Áp suất khí nén min. 5.5 bar
    CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN Hệ MÉT
    Tốc độ trục chính 8100 rpm
    Hệ dẫn động Truyền động trực tiếp
    Công suất trục chính 22.4 kW
    Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) 220 VAC
    Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) 70 A
    Điện áp AC vào 3 pha 440 VAC
    Dòng toàn tải 3 pha 35 A
    KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN Hệ MÉT
    Pallet nội địa 269 cm x 257 cm x 257 cm
    Pallet xuất khẩu 257 cm x 232 cm x 254 cm
    Trọng lượng 3539.0 kg
    Pallet nội địa với băng tải phoi 328 cm x 259 cm x 265 cm
    Pallet xuất khẩu với băng tải phoi 315 cm x 232 cm x 257 cm
    Trọng lượng có băng tải phoi 9360 lb
    Pallet nội địa khi máy có 50+1 SMTC 269 cm x 257 cm x 279 cm
    Pallet xuất khẩu khi máy có 50+1 SMTC 276 cm x 259 cm x 297 cm
    Trọng lượng khi máy có 50+1 SMTC 3675 kg
    Pallet nội địa với 70+1 SMTC 269 cm x 259 cm x 316 cm
    Thùng xuất khẩu có 70+1 SMTC 276 cm x 259 cm x 330 cm
    Trọng lượng với 70+1 SMTC 4,500.0 kg
    Pallet nội địa với băng tải phoi & 70+1 SMTC 315 cm x 260 cm x 325 cm
    Trọng lượng có tải phoi và 70+1 SMTC 4,382.0 kg

    Tài liệu kỹ thuật


    Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...

    Nếu quá trình chuyển hướng không diễn ra
    Hãy click biểu tượng phía dưới :
    button
    * Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên trong tùy chọn (380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và SR Series. Biến áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo máy.
    * LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
    * Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
    * Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
    Xem từ khóa liên quan
    Có thể bạn quan tâm