Giới thiệu sản phẩm
Gia công 5 trục là một phương tiện hiệu quả để giảm quá trình gá đặt và tăng độ chính xác cho các chi tiết nhiều bề mặt và phức tạp. Các trung tâm gia công phổ biến Haas UMC Series là giải pháp tiết kiệm chi phí cho gia công 3 + 2 và gia công 5 trục đồng thời. Với hành trình ngắn hơn và kích thước nhỏ gọn của Trung tâm gia công Haas UMC-500 Series làm cho chúng trở thành giải pháp hoàn hảo cho gia công 3 + 2 và gia công đồng thời 5 trục của các chi tiết nhỏ hơn.
- Gia công đồng thời 5 trục
- Trục chính truyền động trực tiếp mạnh mẽ
- Hệ thống thay dao tốc độ cao
- Tích hợp đầu dò phôi và dao tự động
- Sản xuất tại Mỹ
Thông số mặc định
Trục chính:
- 8100 vòng/phút
Hệ thống thay dao:
- 30 + 1 SMTC
Đo dao tự động:
- Hệ thống đo dao tự động không dây
Quản lý phoi và tưới nguội:
- Bể chứa tưới nguội 208 lít
- Điều chỉnh áp lực nước tưới nguội
Hệ điều khiển Haas
- Điều hòa làm mát tủ điện
- Màn hình điều khiển cảm ứng
- Mã M dùng hiển thị Media (file ảnh và videos) : M130.
- HaasConnect: Tính năng quản lý màn hình thông qua internet.
- Mô-đun bảo vệ khi mất điện.
- Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua cổng Ethernet.
- Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua Wifi.
- Chế độ chạy an toàn
- HaasDrop: Truyền dữ liệu từ điện thoại
- Bộ điều khiển cầm tay màn hình cảm ứng
- Taro bước tiến đồng bộ.
- Dynamic Work Offsets and Tool Center Point Control
- Bộ nhớ mặc định lên đến 1G.
- Vị trí gốc thứ 2
Bảo hành:
- Bảo hành 1 năm.
Cấu hình mặc định
| Trục chính | - 8100-vòng/phút |
|---|---|
| Hệ thống thay dao | - Thay dao kiểu tay gắp 30+1 vị trí gá |
| Probing | - Set dao và phôi tự động không dây |
| Quản lý tải phoi và tưới nguội | - 55-Gallon Bể tưới nguội - Bơm làm mát đa tầng |
| Hệ điều khiển Haas | - Màn hình kiểm soát rộng - Tay cầm điều khiển từ xa lớn có màn hình cảm ứng - Giao thức truyền dữ liệu Ethernet - Kết nối WiFi cho Haas Control - Điều hòa làm mát tủ điện - Bảo vệ chống sét lan truyền - Mô-đun phát hiện mất điện sớm - Vị trí Home thứ 2 - Quản lý dao cụ nâng cao - Hiển thị tệp Media M-Code; M130 - HaasConnect: Giám sát từ xa - Safe Run: Chạy máy an toàn - HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây - TCPC : Quản lý tâm dao và phôi (cho 4-5 axis) - Ta-rô bước tiến đồng bộ - Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB |
| Sản phẩm tùy chọn | - Bộ phản hồi chính xác cho trục B - C - Nắp đậy phía trên cho máy UMC - Đế sạc điện thoại |
| Dụng cụ và đồ gá | - Tấm gá lưới chữ nhật cho UMC |
| Bảo hành | - Bảo hành mặc định - 1 năm |
Thông số kỹ thuật
| UMC-500 |
|---|
| HÀNH TRÌNH | Hệ MÉT |
|---|---|
| Trục X | 610 mm |
| Trục Y | 406 mm |
| Trục Z | 406 mm |
| Khoảng cách từ trục chính đến bàn gá max | 508 mm |
| Khoảng cách từ trục chính đến bàn gá min | 102 mm |
| TRỤC CHÍNH | Hệ MÉT |
| Công suất max. | 22.4 kW |
| Tốc độ max. | 8100 rpm |
| Mô-men max. | 122.0 Nm @ 2000 rpm |
| Hệ dẫn động | Truyền động trực tiếp |
| Côn cổ trục | CT40 | BT40 | HSK-A63 |
| Bôi trơn bạc đạn | Khí/Phun dầu |
| Làm mát | Làm mát bằng chất lỏng |
| TRỤC B - LẮC NGHIÊNG | Hệ MÉT |
| Hành Trình | 120 ° to 35- ° |
| Tốc độ max. | 50 °/sec |
| Mô-men xoắn (liên tục) | 2514 Nm |
| Mô-men xoắn Phanh | 1220 Nm |
| TRỤC C - XOAY TRÒN | Hệ MÉT |
| Hành Trình | 360 ° |
| Tốc độ max. | 50 °/sec |
| Mô-men xoắn (liên tục) | 2514 Nm |
| Mô-men xoắn Phanh | 1220 Nm |
| Phôi xoay max | 457 mm |
| ĐĨA XOAY | Hệ MÉT |
| Đường kính đĩa xoay | 400 mm |
| Trọng lượng tối đa trên đĩa xoay | 226.8 kg |
| Trọng lượng tối đa trên đĩa có Pallet Pool | 90.7 kg |
| Độ rộng rãnh chữ T | 15.90 mm to 16.00 mm |
| Số lượng rãnh chữ T | 5 |
| Khoảng cách tâm rãnh chữ T | 63 mm |
| BƯỚC TIẾN | Hệ MÉT |
| Tốc độ cắt max. | 16.5 m/min |
| Bước tiến trục X | 22.9 m/min |
| Bước tiến trục Y | 22.9 m/min |
| Bước tiến trục Z | 22.9 m/min |
| MÔ TƠ CÁC TRỤC | Hệ MÉT |
| Lực đẩy dọc trục X max. | 14680 N |
| Lực đẩy dọc trục Y max. | 14680 N |
| Lực đẩy dọc trục Z max. | 18015 N |
| HỆ THỐNG THAY DAO | Hệ MÉT |
| Loại | SMTC |
| Số đầu dao | 30+1 |
| Đường kính dao max. (2 bên có dao) | 64 mm |
| Đường kính dao max. (2 bên trống) | 127 mm |
| Chiều dài dao max. (từ mũi trục chính) | 305 mm |
| Trọng lượng dao max. | 5.4 kg |
| Thời gian thay dao trung bình tool-to-tool | 2.80 s |
| Thời gian thay dao trung bình chip-to-chip | 3.60 s |
| THÔNG SỐ CHUNG | Hệ MÉT |
| Dung tích thùng tưới nguội | 208 L |
| YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN | Hệ MÉT |
| Yêu cầu về khí nén | 113 L/min @ 6.9 bar |
| Kích thước lỗ khí nén vào | 3/8 in |
| Kích cỡ nối | 3/8 in |
| Áp suất khí nén min. | 5.5 bar |
| CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN | Hệ MÉT |
| Tốc độ trục chính | 8100 rpm |
| Hệ dẫn động | Truyền động trực tiếp |
| Công suất trục chính | 22.4 kW |
| Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 220 VAC |
| Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 70 A |
| Điện áp AC vào 3 pha | 440 VAC |
| Dòng toàn tải 3 pha | 35 A |
| KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN | Hệ MÉT |
| Pallet nội địa | 325 cm x 249 cm x 279 cm |
| Pallet xuất khẩu | 325 cm x 234 cm x 257 cm |
| Thùng xuất khẩu | 325 cm x 257 cm x 312 cm |
| Trọng lượng | 5400.0 kg |
| Pallet nội địa với băng tải phoi & 70+1 SMTC | 325 cm x 249 cm x 305 cm |
| Thùng xuất khẩu có Băng tải phoi & 70+1 SMTC | 326 cm x 257 cm x 359 cm |
| Trọng lượng có tải phoi và 70+1 SMTC | 6,042.0 kg |
Tài liệu kỹ thuật
Tất cả:
Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...
Hãy click biểu tượng phía dưới :
* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên
trong tùy chọn
(380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và
SR Series. Biến
áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo
máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
Xem từ khóa liên quan
Từ khóa:
máy phay CNC,
may cnc,
maycnc,
mayphaycnc,
May phay CNC Haas,
Haas CNC,
Haas viet nam,
may phay CNC M
Có thể bạn quan tâm
-
UMC-1500SS-DUO
XYZ: 1524 x 508 x 508 mm
-
UMC - 350HD-EDU
XYZ: 381 x 356 x 305 mm
-
UMC-750
XYZ: 762 x 508 x 508 mm
-
UMC-500SS
XYZ: 610 x 406 x 406 mm
-
UMC-1500-DUO
XYZ: 1524 x 508 x 508 mm
-
UMC-1250
XYZ: 1270 x 762 x 711 mm
-
UMC-750SS
XYZ: 762 x 508 x 508 mm
-
UMC-1000SS-P
XYZ: 1016 x 635 x 635 mm
-
UMC-1250SS
XYZ: 1270 x 762 x 711 mm
-
UMC-1000SS
XYZ: 1016 x 635 x 635 mm
-
UMC-1250/50
XYZ: 1270 x 762 x 711 mm
-
UMC-1000-P
XYZ: 1016 x 635 x 635 mm




