Giới thiệu sản phẩm
Gia công 5 trục là một phương pháp hiệu quả để giảm các thiết lập gá đặt và tăng độ chính xác cho các bộ chi tiết phức tạp với nhiều bề mặt gia công. Với hành trình lớn hơn và bàn xoay lớn hơn của Trung tâm gia công Haas UMC-1250 cho chúng một giải pháp hoàn hảo cho gia công 3+2 và gia công 5 trục đồng thời các chi tiết lớn.
- Gia công đồng thời 5 trục
- Trục chính truyền động trực tiếp mạnh mẽ
- Thay dao kiểu tay quay SMTC
- Hệ thống đầu dò ( Probing) trực quan không dây
TÍNH NĂNG TIÊU CHUẨN
SPINDLES
- Trục chính 8.100 vòng / phút
- Thay dao kiểu tay quay SMTC 30 + 1
- Hệ thống đầu dò không dây trực quan
- Công cụ căn chỉnh trục quay
- Bể chứa nước làm mát 55-Gallon
- Điều chỉnh áp lực nước tưới nguội
- Bộ điều hòa làm mát tủ điện
- Màn hình điều khiển cảm ứng
- Mã M hiển thị đa phương tiện M130 ( Video và hình ảnh ..)
- HaasConnect: Giám sát từ xa
- Module phát hiện sự cố mất điện sớm
- Giao diện kết nối máy tính qua Ethernet
- Kết nối WiFi
- Tay cầm điều khiển từ xa với màn hình cảm ứng
- Taro bước tiến đồng bộ
- Hệ thống kiểm soát tâm phôi và tâm dao DWO và TCPC
- Bộ nhớ chương trình chuẩn, 1 GB
- Gốc máy thứ 2
- Chế độ chạy an toàn
- HaasDrop: Truyền dữ liệu từ điện thoại
BẢO HÀNH
- Bảo hành tiêu chuẩn 1 năm
- Tiết kiệm thời gian lập trình và thiết lập
- Đơn giản hóa quá trình sử dụng máy
- Giảm chi phí cố định
- Tăng số lượng chi tiết trên một lần gia công
- Tăng năng suất và lợi nhuận của bạn
Cấu hình mặc định
| Trục chính | - 8100-vòng/phút |
|---|---|
| Hệ thống thay dao | - Thay dao kiểu tay gắp 30+1 vị trí gá |
| Probing | - Set dao và phôi tự động không dây |
| Quản lý tải phoi và tưới nguội | - 55-Gallon Bể tưới nguội - Bơm làm mát đa tầng |
| Hệ điều khiển Haas | - Màn hình kiểm soát rộng - Tay cầm điều khiển từ xa lớn có màn hình cảm ứng - Giao thức truyền dữ liệu Ethernet - Kết nối WiFi cho Haas Control - Điều hòa làm mát tủ điện - Bảo vệ chống sét lan truyền - Mô-đun phát hiện mất điện sớm - Vị trí Home thứ 2 - Quản lý dao cụ nâng cao - Hiển thị tệp Media M-Code; M130 - HaasConnect: Giám sát từ xa - Safe Run: Chạy máy an toàn - HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây - TCPC : Quản lý tâm dao và phôi (cho 4-5 axis) - Ta-rô bước tiến đồng bộ - Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB |
| Sản phẩm tùy chọn | - Bộ phản hồi chính xác cho trục B - C - Nắp đậy phía trên cho máy UMC - Đế sạc điện thoại |
| Bảo hành | - Bảo hành mặc định - 1 năm |
Thông số kỹ thuật
| UMC-1250 |
|---|
| HÀNH TRÌNH | Hệ MÉT |
|---|---|
| Trục X | 1270 mm |
| Trục Y | 762 mm |
| Trục Z | 711 mm |
| Khoảng cách từ trục chính đến bàn gá max | 813 mm |
| Khoảng cách từ trục chính đến bàn gá min | 102 mm |
| TRỤC CHÍNH | Hệ MÉT |
| Công suất max. | 22.4 kW |
| Tốc độ max. | 8100 rpm |
| Mô-men max. | 122.0 Nm @ 2000 rpm |
| Hệ dẫn động | Truyền động trực tiếp |
| Côn cổ trục | CT40 | BT40 | HSK-A63 |
| Bôi trơn bạc đạn | Khí/Phun dầu |
| Làm mát | Làm mát bằng chất lỏng |
| TRỤC B - LẮC NGHIÊNG | Hệ MÉT |
| Hành Trình | 120 ° to 35- ° |
| Tốc độ max. | 50 °/sec |
| Mô-men xoắn (liên tục) | 3037 Nm |
| Mô-men xoắn Phanh | 2712 Nm |
| TRỤC C - XOAY TRÒN | Hệ MÉT |
| Hành Trình | 360 ° |
| Tốc độ max. | 50 °/sec |
| Mô-men xoắn (liên tục) | 2514 Nm |
| Mô-men xoắn Phanh | 1220 Nm |
| Phôi xoay max | 991 mm |
| ĐĨA XOAY | Hệ MÉT |
| Đường kính đĩa xoay | 762 mm |
| Trọng lượng tối đa trên đĩa xoay | 454.0 kg |
| Trọng lượng tối đa trên đĩa có Pallet Pool | 226.8 kg |
| Độ rộng rãnh chữ T | 15.90 mm to 16.00 mm |
| Số lượng rãnh chữ T | 7 |
| BƯỚC TIẾN | Hệ MÉT |
| Tốc độ cắt max. | 16.5 m/min |
| Bước tiến trục X | 22.9 m/min |
| Bước tiến trục Y | 22.9 m/min |
| Bước tiến trục Z | 22.9 m/min |
| MÔ TƠ CÁC TRỤC | Hệ MÉT |
| Lực đẩy dọc trục X max. | 14680 N |
| Lực đẩy dọc trục Y max. | 14680 N |
| Lực đẩy dọc trục Z max. | 18015 N |
| HỆ THỐNG THAY DAO | Hệ MÉT |
| Loại | SMTC |
| Số đầu dao | 30+1 |
| Đường kính dao max. (2 bên có dao) | 64 mm |
| Đường kính dao max. (2 bên trống) | 127 mm |
| Chiều dài dao max. (từ mũi trục chính) | 305 mm |
| Trọng lượng dao max. | 5.4 kg |
| Thời gian thay dao trung bình tool-to-tool | 2.80 s |
| Thời gian thay dao trung bình chip-to-chip | 3.60 s |
| THÔNG SỐ CHUNG | Hệ MÉT |
| Dung tích thùng tưới nguội | 208 L |
| YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN | Hệ MÉT |
| Yêu cầu về khí nén | 113 L/min @ 6.9 bar |
| Kích thước lỗ khí nén vào | 3/8 in |
| Kích cỡ nối | 3/8 in |
| Áp suất khí nén min. | 5.5 bar |
| CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN | Hệ MÉT |
| Tốc độ trục chính | 8100 rpm |
| Hệ dẫn động | Truyền động trực tiếp |
| Công suất trục chính | 22.4 kW |
| Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 220 VAC |
| Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 70 A |
| Điện áp AC vào 3 pha | 440 VAC |
| Dòng toàn tải 3 pha | 35 A |
| KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN | Hệ MÉT |
| Pallet nội địa | 450 cm x 279 cm x 307 cm |
| Thùng xuất khẩu | 450 cm x 286 cm x 316 cm |
| Trọng lượng | 8536.0 kg |
| Pallet nội địa với 70+1 SMTC | 447 cm x 279 cm x 340 cm |
| Thùng xuất khẩu có 70+1 SMTC | 447 cm x 286 cm x 351 cm |
| Trọng lượng với 70+1 SMTC | 9,036.0 kg |
| Pallet nội địa cho thùng kim loại | 318 cm x 114 cm x 119 cm |
| Thùng xuất khẩu kim loại | 331 cm x 126 cm x 147 cm |
| Trọng lượng thùng xuất khẩu kim loại | 454 kg |
Tài liệu kỹ thuật
Tất cả:
Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...
Hãy click biểu tượng phía dưới :
* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên
trong tùy chọn
(380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và
SR Series. Biến
áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo
máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
Xem từ khóa liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
UMC-1000
XYZ: 1016 x 635 x 635 mm
-
UMC-1500-DUO
XYZ: 1524 x 508 x 508 mm
-
UMC - 350HD-EDU
XYZ: 381 x 356 x 305 mm
-
UMC-750SS
XYZ: 762 x 508 x 508 mm
-
UMC-1000-P
XYZ: 1016 x 635 x 635 mm
-
UMC-400SS
XYZ: 432 x 279 x 330 mm
-
UMC-1250/50
XYZ: 1270 x 762 x 711 mm
-
UMC-1000SS
XYZ: 1016 x 635 x 635 mm
-
UMC-750
XYZ: 762 x 508 x 508 mm
-
UMC-500SS
XYZ: 610 x 406 x 406 mm
-
UMC-1000SS-P
XYZ: 1016 x 635 x 635 mm
-
UMC-1500SS-DUO
XYZ: 1524 x 508 x 508 mm


