Máy phay đứng CNC

UMC-1000-P
UMC-1000-P UMC-1000-P

Máy phay đứng CNC : UMC-1000-P


Tổng quan về sản phẩm

Gia công 5 trục là một phương pháp hiệu quả để giảm các thiết lập gá đặt và tăng độ chính xác cho các bộ chi tiết phức tạp với nhiều bề mặt gia công. Với hành trình lớn hơn và bàn xoay lớn hơn của Trung tâm gia  công Haas UMC-1000-P cho chúng một giải pháp hoàn hảo cho gia công 3+2 và gia công 5 trục đồng thời các chi tiết lớn.

  • Gia công đồng thời 5 trục
  • Trục chính truyền động trực tiếp mạnh mẽ
  • Thay dao kiểu tay quay SMTC
  • Hệ thống đầu dò ( Probing) trực quan không dây
 
TÍNH NĂNG TIÊU CHUẨN
SPINDLES
  • Trục chính 8.100 vòng / phút
HỆ THỐNG THAY DAO
  • Thay dao kiểu tay quay SMTC 30 + 1
PROBING – ĐẦU ĐO TỰ ĐỘNG
  • Hệ thống đầu dò không dây trực quan
  • Công cụ căn chỉnh  trục quay
QUẢN LÝ CHIP & COOLANT
  • Bể chứa nước làm mát 55-Gallon
  • Điều chỉnh áp lực nước tưới nguội
HAAS CONTROL
  • Bộ điều hòa làm mát tủ điện
  • Màn hình điều khiển cảm ứng
  • Mã M hiển thị đa phương tiện M130 ( Video và hình ảnh ..)
  • HaasConnect: Giám sát từ xa
  • Module phát hiện sự cố mất điện sớm
  • Giao diện kết nối máy tính qua Ethernet
  • Kết nối WiFi  
  • Tay cầm điều khiển từ xa với màn hình cảm ứng
  • Taro bước tiến đồng bộ
  • Hệ thống kiểm soát tâm phôi và tâm dao DWO và TCPC
  • Bộ nhớ chương trình chuẩn, 1 GB
  • Gốc máy thứ 2
  • Chế độ chạy an toàn
  • HaasDrop: Truyền dữ liệu từ điện thoại
 
BẢO HÀNH
  • Bảo hành tiêu chuẩn 1 năm
DWO / TCPC
  • Tiết kiệm thời gian lập trình và thiết lập
  • Đơn giản hóa quá trình sử dụng máy
  • Giảm chi phí cố định
  • Tăng số lượng chi tiết trên một lần gia công
  • Tăng năng suất và lợi nhuận của bạn




 
button
 


Thông số kỹ thuật

UMC-1000-P
HÀNH TRÌNH Hệ Mét
Trục X 1016 mm
Trục Y 635 mm
Trục Z 635 mm
Mũi trục chính tới bàn máy (~ max) 777 mm
Mũi trục chính đến bàn máy (~min) 142 mm
TRỤC CHÍNH Hệ Mét
Công suất max 22.4 kW
Tốc độ max 8100 rpm
Momen max 122.0 Nm @ 2000 rpm
Dẫn động Inline Direct-Drive
Momen max với tùy chọn hộp số 122.0 Nm @ 2000 rpm
Côn trục chính CT or BT 40
Bôi trơn bạc đạn Air / Oil Injection
Làm mát Liquid Cooled
TRỤC A Hệ Mét
Hành trình 360 °
Tốc độ max 50 °/sec
Momen Max 285 Nm
Lực phanh 271 Nm
Đường kính phôi xoay max 302 mm
TRỤC B - LẬT Hệ Mét
Hành trình 45 ° to 45- °
Tốc độ max 50 °/sec
Momen max 3037 Nm
Lực Phanh 2712 Nm
BÀN MÁY Hệ Mét
Chiều dài 1016 mm
Chiều rộng 381 mm
Độ rộng rãnh chữ T 15.90 mm to 16.00 mm
Số lượng rãnh chữ T 1
Trọng lượng max trên bàn (phân bổ đều) 159 kg
BƯỚC TIẾN Hệ Mét
Bước tiến trục X 22.9 m/min
Bước tiến trục Y 22.9 m/min
Bước tiến trục Z 22.9 m/min
Tốc độ cắt max 16.5 m/min
LỰC ĐẨY DỌC TRỤC Hệ Mét
Lực đẩy dọc trục X 14680 N
Lực đẩy dọc trục Y 14680 N
Lực đẩy dọc trục Z 18015 N
ĐÀI THAY DAO Hệ Mét
Loại SMTC
Số đầu dao 30+1
Đường kính dao max (trống 2 bên) 127mm
Đường kính dao max (có dao 2 bên) 64
Chiều dài dao max (từ mũi trục chính) 305 mm
Trọng lượng dao max 5.4 kg
Thời gian thay dao trung bình Tool-to-Tool 2.8 s
Thời gian thay dao trung bình Chip-to-Chip (avg) 3.6 s
THÔNG SỐ CHUNG Hệ Mét
Dung tích thùng trơn nguội 208 L
Tổng trọng lượng máy 7,777 kg
YÊU CẦU KHÍ NÉN HỆ MÉT
Lưu lượng cần thiết 113 L/min @ 6.9 bar
Kích thước đường ống dẫn khí 3/8 in
Khớp nối (khí) 3/8 in
Áp suất khí tối thiểu 5.5 bar
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỆN Hệ Mét
Tốc độ trục chính 8100 rpm
Hệ thống dẫn động Inline Direct-Drive
Công suất trục chính 22.4 kW
Điện áp xoay chiều đầu vào (3 pha) - Thấp 220 VAC
Full tải (3 Pha) - Điện áp thấp 70 A
Điện áp xoay chiều đầu vào (3 pha) - Cao 440 VAC
Full tải (3 Pha) - Điện áp cao 35 A