ST-15L
ST-15L ST-15L ST-15L ST-15L ST-15L

Máy tiện CNC : ST-15L

8.3"

Cỡ Mâm Cặp

2.5"

Sức chứa thanh

4k

Vòng/phút

20 hp

Công suất

Giới thiệu sản phẩm

Cấu hình mặc định

Trục chính

  • 4000 vòng/phút

Đài gá dao

  • 12 vị trí . Kiểu BOT

Hệ thống quản lý phoi và làm mát

  • 114 lít

Hệ điều khiển Haas

  • Điều khiển màn hình cảm ứng.
  • Mã M dùng hiển thị Media (file ảnh và videos) : M130.
  • HaasConnect: Tính năng quản lý màn hình thông qua internet.
  • Mô-đun bảo vệ khi mất điện.
  • Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua cổng Ethernet.
  • Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua Wifi.
  • Chế độ chạy an toàn.
  • HaasDrop: Truyền dữ liệu từ điện thoại.
  • Ta-rô với bước tiến đồng bộ
  • Bộ nhớ mặc định lên đến 1G.

Tùy chọn

  • Tự động đóng cửa cho máy tiện

Dao cụ & đồ gá

  • Bộ đồ gá kẹp BOT 3/4 inch.

Hệ thống kẹp gá phôi

  • Mâm cặp 3 chấu thủy lực khoảng kẹp 8.3 inch,  tiêu chuẩn A2-6

Bảo hành 

  • Bảo hành 1 năm                                              
button

Cấu hình mặc định

Trục chính - 4000-vòng/phút
Đài dao & Dao chủ động - Đài gá dao BOT 12 vị trí
Quản lý tải phoi và tưới nguội - 30-Gallon Bể tưới nguội
- Bơm làm mát đa tầng
Hệ điều khiển Haas - Màn hình kiểm soát rộng
- Giao thức truyền dữ liệu Ethernet
- Kết nối WiFi cho Haas Control
- Bảo vệ chống sét lan truyền
- Mô-đun phát hiện mất điện sớm
- Quản lý dao cụ nâng cao
- Hiển thị tệp Media M-Code; M130
- HaasConnect: Giám sát từ xa
- Safe Run: Chạy máy an toàn
- HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây
- Ta-rô bước tiến đồng bộ
- Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB
Sản phẩm tùy chọn - Bao che bằng thép không gỉ
- Đế sạc điện thoại
Gá đặt phôi - Chống tâm thủ công và ống đẩy thủy lực
- 8.3 Inch Mâm cặp thủy lực, A2-6
Vận chuyển - Móc tích hợp để cẩu máy
Bảo hành - Bảo hành mặc định - 1 năm

Thông số kỹ thuật

ST-15L
KHẢ NĂNG Hệ MÉT
Kích cỡ mâm cặp 210 mm
Phôi xoay max 419 mm
Đường kính cắt tối đa (với đài dao BOT) 305 mm
Đường kính cắt tối đa (với đài dao BMT45) 279 mm
Đường kính cắt tối đa (với đài dao VDI) 173 mm
Chiều dài gia công max. (Thay đổi theo mâm cặp) 826 mm
Sức chứa thanh (mâm cặp) 64 mm
HÀNH TRÌNH Hệ MÉT
Trục X 200 mm
Trục Z 826 mm
BƯỚC TIẾN Hệ MÉT
Bước tiến trục X 30.5 m/min
Bước tiến trục Z 30.5 m/min
MÔ TƠ CÁC TRỤC Hệ MÉT
Lực đẩy dọc trục X max. 14679 N
Lực đẩy dọc trục Z max. 14679 N
TRỤC CHÍNH Hệ MÉT
Mũi trục chính A2-6
Công suất max. 14.9 kW
Tốc độ max. 4000 rpm
Mô-men max. 203.0 Nm @ 500 rpm
Lỗ trục chính 88.9 mm
TRỤC PHỤ Hệ MÉT
Kích cỡ mâm cặp 135 mm
Mũi trục chính A2-5
Tốc độ max. 6000 rpm
Tốc độ đồng bộ với trục chính tối đa 4800 rpm
Họng mâm cặp Ø 33.0 mm x 34.8 mm DEEP
Lỗ trục chính (không xuyên qua) Ø 25.4 mm x 114.3 mm DEEP
Đường kính trục chính (không lắp mâm cặp và Cấp phôi) 38.1 mm
Mô-men xoắn của phanh tích hợp 23 N/m
Độ chính xác định hướng trục chính (yêu cầu SO) ± 0.02 °
Bước tiến - Trục B 10 m/min
Chống tâm Hệ MÉT
Côn cổ trục MT3
Hành trình ống thủy lực 95 mm
Hành trình định vị thân chống tâm 1118 mm
Lực đẩy tối đa (chỉ dành cho ống thủy lực) 5026 N
Lực đẩy tối thiểu (Chỉ dành cho ống thủy lực) 623 N
Đài gá dao Hệ MÉT
Số lượng dao 12 vị trí BOT
Số dao tiện ngoài và tiện trong Thay đổi theo đài gá dao
Khoảng cách thoát cán dao khoan 19.1 mm
THÔNG SỐ CHUNG Hệ MÉT
Dung tích thùng tưới nguội 114 L
YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN Hệ MÉT
Yêu cầu về khí nén 113 L/min @ 6.9 bar
Kích thước lỗ khí nén vào 3/8 in
Kích cỡ nối 3/8 in
Áp suất khí nén min. 5.5 bar
CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN Hệ MÉT
Tốc độ trục chính 4000 rpm
Hệ dẫn động Truyền động trực tiếp/Truyền đai
Công suất trục chính 14.9 kW
Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) 220 VAC
Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) 40 A
Điện áp AC vào 3 pha 440 VAC
Dòng toàn tải 3 pha 20 A
KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN Hệ MÉT
Pallet nội địa 401 cm x 178 cm x 206 cm
Pallet xuất khẩu 401 cm x 178 cm x 206 cm
Trọng lượng 4536.0 kg

Tài liệu kỹ thuật


Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...

Nếu quá trình chuyển hướng không diễn ra
Hãy click biểu tượng phía dưới :
button
* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên trong tùy chọn (380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và SR Series. Biến áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
Xem từ khóa liên quan
 Từ khóa: máy tiện CNC Mỹ
Có thể bạn quan tâm