Giới thiệu sản phẩm
Máy tiện CNC ST-10 của Haas Automation là lựa chọn lý tưởng cho các xưởng cơ khí yêu cầu sức mạnh vượt trội và khả năng gia công chính xác. Với thiết kế chắc chắn và công nghệ tiên tiến, ST-10 giúp bạn tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao hiệu suất công việc.
✨ Tính năng nổi bật
🔹 Công suất 15 HP – gia công mạnh mẽ: xử lý các chi tiết lớn và vật liệu cứng một cách dễ dàng.
🔹 Tốc độ trục chính 6.000 RPM – tăng năng suất: giảm thời gian gia công, tăng sản lượng.
🔹 Đường kính gia công tối đa 16 inch – linh hoạt trong sản xuất: phù hợp với nhiều loại chi tiết khác nhau.
🔹 Thiết kế nhỏ gọn – tiết kiệm không gian xưởng: phù hợp với mọi không gian làm việc.
🔹 Hệ thống điều khiển CNC tiên tiến – dễ vận hành: lập trình nhanh chóng, giảm thời gian đào tạo.
📊 Thông số kỹ thuật cơ bản
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Kích thước chấu kẹp | 6.5 inch (165 mm) |
| Khả năng gia công thanh | 1.75 inch (44 mm) |
| Tốc độ trục chính | 6.000 RPM |
| Công suất động cơ | 15 HP (11.2 kW) |
| Đường kính quay tối đa | 16 inch (406 mm) |
| Chiều dài gia công tối đa | 12 inch (305 mm) |
| Hành trình trục X/Z | 12 inch (305 mm) / 16 inch (406 mm) |
| Số lượng trạm dao | 12 trạm |
| Dung tích bể làm mát | 30 gallon (114 lít) |
🛠️ Ứng dụng của sản phẩm
Máy tiện CNC ST-10 phù hợp với:
🔹 Gia công chi tiết cơ khí chính xác: từ các chi tiết lớn đến trung bình.
🔹 Sản xuất hàng loạt: đảm bảo năng suất ổn định.
🔹 Các ngành công nghiệp đa dạng: ô tô, hàng không, điện tử, chế tạo máy.
🔹 Gia công vật liệu cứng: thép, inox, nhôm với độ chính xác cao.
✅ Vì sao nên lựa chọn máy tiện ST-10
🔹 Hiệu suất cao – gia công nhanh chóng, năng suất vượt trội: giúp bạn tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất.
🔹 Độ bền vượt trội – vận hành ổn định, bảo trì ít: đảm bảo máy hoạt động liên tục trong thời gian dài.
🔹 Thiết kế nhỏ gọn – tiết kiệm không gian xưởng: phù hợp với mọi không gian làm việc.
🔹 Dễ vận hành – lập trình nhanh, giảm thời gian đào tạo nhân công: giúp bạn tiết kiệm chi phí đào tạo và tăng hiệu quả công việc.
⚙️ Tùy chọn mở rộng & tự động hóa
🔹 Bar Feeder – nạp phôi tự động: vận hành liên tục, giảm thời gian thay phôi.
🔹 Robot lấy chi tiết tự động: tăng năng suất, giảm nhân lực.
🔹 Trạm dao & công cụ tùy chỉnh: linh hoạt đáp ứng nhiều chi tiết khác nhau.
💎 Lợi ích nổi bật
🔹 Tăng năng suất: gia công nhanh chóng, giảm thời gian chết.
🔹 Giảm chi phí sản xuất: tối ưu nguyên vật liệu và nhân công.
🔹 Độ chính xác cao: đáp ứng yêu cầu dung sai khắt khe.
🔹 Độ bền lâu dài: khung máy chắc chắn, bảo trì ít, tuổi thọ cao.
🏁 Kết luận
Máy tiện CNC ST-10 của Haas là giải pháp hoàn hảo cho xưởng cơ khí hiện đại, nơi cần hiệu suất cao, độ chính xác và khả năng tự động hóa. Với ST-10, bạn không chỉ nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, mà còn tối ưu chi phí vận hành – một khoản đầu tư thông minh cho mọi xưởng cơ khí hiện đại.
Cấu hình mặc định
| Trục chính | - 6000-vòng/phút |
|---|---|
| Đài dao & Dao chủ động | - Đài gá dao BOT 12 vị trí |
| Quản lý tải phoi và tưới nguội | - 30-Gallon Bể tưới nguội - Bơm làm mát đa tầng |
| Hệ điều khiển Haas | - Màn hình kiểm soát rộng - Giao thức truyền dữ liệu Ethernet - Kết nối WiFi cho Haas Control - Bảo vệ chống sét lan truyền - Mô-đun phát hiện mất điện sớm - Quản lý dao cụ nâng cao - Hiển thị tệp Media M-Code; M130 - HaasConnect: Giám sát từ xa - Safe Run: Chạy máy an toàn - HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây - Ta-rô bước tiến đồng bộ - Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB |
| Sản phẩm tùy chọn | - Bao che bằng thép không gỉ - Đế sạc điện thoại |
| Gá đặt phôi | - 6.5 Inch Mâm cặp thủy lực, A2-5 |
| Vận chuyển | - Móc tích hợp để cẩu máy |
| Bảo hành | - Bảo hành mặc định - 1 năm |
Thông số kỹ thuật
| ST-10 |
|---|
| KHẢ NĂNG | Hệ MÉT |
|---|---|
| Kích cỡ mâm cặp | 165 mm |
| Phôi xoay max | 419 mm |
| Đường kính cắt tối đa (với đài dao BOT) | 305 mm |
| Đường kính cắt tối đa (với đài dao BMT45) | 279 mm |
| Đường kính cắt tối đa (với đài dao VDI) | 173 mm |
| Chiều dài gia công max. (Thay đổi theo mâm cặp) | 406 mm |
| Sức chứa thanh (mâm cặp) | 44 mm |
| HÀNH TRÌNH | Hệ MÉT |
| Trục X | 200 mm |
| Trục Z | 406 mm |
| BƯỚC TIẾN | Hệ MÉT |
| Bước tiến trục X | 30.5 m/min |
| Bước tiến trục Z | 30.5 m/min |
| MÔ TƠ CÁC TRỤC | Hệ MÉT |
| Lực đẩy dọc trục X max. | 14679 N |
| Lực đẩy dọc trục Z max. | 14679 N |
| TRỤC CHÍNH | Hệ MÉT |
| Mũi trục chính | A2-5 |
| Công suất max. | 11.2 kW |
| Tốc độ max. | 6000 rpm |
| Mô-men max. | 102.0 Nm @ 1300 rpm |
| Lỗ trục chính | 58.7 mm |
| TRỤC PHỤ | Hệ MÉT |
| Kích cỡ mâm cặp | 135 mm |
| Mũi trục chính | A2-5 |
| Tốc độ max. | 6000 rpm |
| Tốc độ đồng bộ với trục chính tối đa | 4800 rpm |
| Họng mâm cặp | Ø 33.0 mm x 34.8 mm DEEP |
| Lỗ trục chính (không xuyên qua) | Ø 25.4 mm x 114.3 mm DEEP |
| Đường kính trục chính (không lắp mâm cặp và Cấp phôi) | 38.1 mm |
| Mô-men xoắn của phanh tích hợp | 23 N/m |
| Độ chính xác định hướng trục chính (yêu cầu SO) | ± 0.02 ° |
| Bước tiến - Trục B | 10 m/min |
| Chống tâm | Hệ MÉT |
| Côn cổ trục | MT3 |
| Hành trình ống thủy lực | 95 mm |
| Hành trình định vị thân chống tâm | 508 mm |
| Lực đẩy tối đa (chỉ dành cho ống thủy lực) | 5026 N |
| Lực đẩy tối thiểu (Chỉ dành cho ống thủy lực) | 623 N |
| Đài gá dao | Hệ MÉT |
| Số lượng dao | 12 vị trí BOT |
| Số dao tiện ngoài và tiện trong | Thay đổi theo đài gá dao |
| Khoảng cách thoát cán dao khoan | 19.1 mm |
| THÔNG SỐ CHUNG | Hệ MÉT |
| Dung tích thùng tưới nguội | 114 L |
| YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN | Hệ MÉT |
| Yêu cầu về khí nén | 113 L/min @ 6.9 bar |
| Kích thước lỗ khí nén vào | 3/8 in |
| Kích cỡ nối | 3/8 in |
| Áp suất khí nén min. | 5.5 bar |
| CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN | Hệ MÉT |
| Tốc độ trục chính | 6000 rpm |
| Hệ dẫn động | Truyền động trực tiếp/Truyền đai |
| Công suất trục chính | 11.2 kW |
| Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 220 VAC |
| Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 40 A |
| Điện áp AC vào 3 pha | 440 VAC |
| Dòng toàn tải 3 pha | 20 A |
| KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN | Hệ MÉT |
| Pallet nội địa | 320 cm x 178 cm x 206 cm |
| Pallet xuất khẩu | 320 cm x 178 cm x 206 cm |
| Trọng lượng | 3585.0 kg |
Tài liệu kỹ thuật
Tất cả:
Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...
Hãy click biểu tượng phía dưới :
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
Xem từ khóa liên quan
-
ST-55
Khả năng gia công : Đường kính x chiều dài 648 x 2032 mm
-
ST-20Y
Khả năng gia công: Đường kính x Chiều dài 298 x 572 mm
-
ST-45S Short-Bed Lathe
XZ: 508 x 711 mm
-
ST-15LY
XYZ: 201 x 102 x 826 mm
-
ST-15Y
Khả năng gia công: Đường kính x Chiều dài 305 x 406 mm
-
ST-10LY
XYZ: 200 x (±) 51 x 826 mm
-
ST-40
Khả năng gia công : Đường kính x chiều dài 648 x 1118 mm
-
ST-45Y with BMT75
XYZ: 508 x 152 x 1118 mm
-
ST-35LY
Khả năng gia công (D*L): 533 x 1588 mm
-
ST-28LY
XYZ: 213 x 102 x 1080 mm
-
ST-40L
Khả năng gia công : Đường kính x chiều dài 648 x 2032 mm
-
ST-40Y with BMT75
XYZ: 508 x 102 x 1118 mm







