Giới thiệu sản phẩm
Bạn đang tìm kiếm một máy tiện CNC công suất trung bình – lớn tích hợp trục Y để gia công các chi tiết phức tạp? Haas ST-20Y chính là lựa chọn tối ưu. Model này cho phép thực hiện tiện và phay kết hợp trong một lần gá, giúp tăng tốc độ sản xuất và nâng cao chất lượng sản phẩm.
Đặc điểm nổi bật
- Trục Y tích hợp: Gia công phay rãnh, khoan lệch tâm và các nguyên công phức tạp ngay trên máy tiện.
- Không gian gia công rộng: Phù hợp chi tiết có kích thước lớn hơn ST-15Y.
- Công suất trục chính mạnh mẽ: Gia công vật liệu khó cắt gọt với tốc độ cao.
- Hệ điều khiển Haas Control: Giao diện trực quan, lập trình nhanh cho tiện – phay.
Lợi ích cho doanh nghiệp
- Tăng năng suất: Giảm thời gian gia công nhờ nhiều nguyên công trong một lần gá.
- Đảm bảo độ chính xác: Hạn chế sai số khi di chuyển giữa các máy.
- Tối ưu chi phí & không gian: Một máy đa năng thay thế nhiều thiết bị.
Tại sao chọn Haas ST-20Y?
ST-20Y mang đến giải pháp gia công tiện – phay tích hợp hiện đại, phù hợp với các xưởng cơ khí muốn mở rộng năng lực sản xuất và nâng cao lợi thế cạnh tranh. Với thương hiệu Haas CNC, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng, độ bền và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.
TÍNH NĂNG TIÊU CHUẨNSPINDLES
- Trục chính 4000 vòng / phút
- Đầu dao phay trực tiếp 4000 vòng / phút với trục C
- Đài gá dao BMT65 12 vị trí dao
- Bể làm mát 55 gallon
- Điều khiển màn hình cảm ứng.
- Mã hiển thị đa phương tiện; M130.
- HaasConnect: Giám sát từ xa.
- Module phát hiện sự cố mất điện sớm.
- Giao diện Ethernet.
- Kết nối WiFi cho Haas Control.
- HaasDrop: Truyền dữ liệu từ điện thoại.
- Taro bước tiến đồng bộ.
- Khóa trục chính.
- Bộ nhớ chương trình chuẩn, 1 GB.
- Cửa tự động cho máy tiện
- Bộ gá dao tiện cơ bản BMT65
- Bộ gá dao phay chủ động BMT65
- Mâm cặp thủy lực 8.3 ", A2-6
- Bảo hành tiêu chuẩn 1 năm
Cấu hình mặc định
| Trục chính | - 4000-vòng/phút |
|---|---|
| Đài dao & Dao chủ động | - 4000-vòng/phút Dao chủ động với 12 vị trí BMT65 Turret and C Axis |
| Quản lý tải phoi và tưới nguội | - 55-Gallon Bể tưới nguội - Bơm làm mát đa tầng |
| Hệ điều khiển Haas | - Màn hình kiểm soát rộng - Giao thức truyền dữ liệu Ethernet - Kết nối WiFi cho Haas Control - Bảo vệ chống sét lan truyền - Mô-đun phát hiện mất điện sớm - Quản lý dao cụ nâng cao - Hiển thị tệp Media M-Code; M130 - HaasConnect: Giám sát từ xa - HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây - Ta-rô bước tiến đồng bộ - Định hướng trục chính - Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB |
| Sản phẩm tùy chọn | - Bao che bằng thép không gỉ - Đế sạc điện thoại |
| Dụng cụ và đồ gá | - Bộ gá đặt dụng cụ BMT65 hệ Mét - Bộ gá đặt dụng cụ BMT65 |
| Gá đặt phôi | - 8.3 Inch Mâm cặp thủy lực, A2-6 |
| Bảo hành | - Bảo hành mặc định - 1 năm |
Thông số kỹ thuật
| ST-20Y |
|---|
| KHẢ NĂNG | Hệ MÉT |
|---|---|
| Kích cỡ mâm cặp | 210 mm |
| Phôi xoay max | 533 mm |
| Đường kính cắt tối đa (với đài dao BMT65) | 298 mm |
| Chiều dài gia công max. (Thay đổi theo mâm cặp) | 572 mm |
| Sức chứa thanh (mâm cặp) | 64 mm |
| HÀNH TRÌNH | Hệ MÉT |
| Trục X | 213 mm |
| Trục Y | ± 51 mm |
| Trục Z | 572 mm |
| BƯỚC TIẾN | Hệ MÉT |
| Bước tiến trục X | 12.0 m/min |
| Bước tiến trục Y | 12.0 m/min |
| Bước tiến trục Z | 24.0 m/min |
| MÔ TƠ CÁC TRỤC | Hệ MÉT |
| Lực đẩy dọc trục X max. | 18238 N |
| Lực đẩy dọc trục Y max. | 10231 N |
| Lực đẩy dọc trục Z max. | 22686 N |
| TRỤC CHÍNH | Hệ MÉT |
| Mũi trục chính | A2-6 |
| Công suất max. | 14.9 kW |
| Tốc độ max. | 4000 rpm |
| Mô-men max. | 203.0 Nm @ 500 rpm |
| Lỗ trục chính | 88.9 mm |
| TRỤC C (Trên Trục chính) | Hệ MÉT |
| Công suất max. | 3.7 kW |
| Tốc độ max. | 60 rpm |
| Sai số vị trí (±) | 0.01 ° |
| Đường kính phanh | 353 mm |
| Mô-men xoắn phanh | 339 Nm |
| Kiểu điều khiển | Chuyển động nội suy và định vị |
| TRỤC PHỤ | Hệ MÉT |
| Kích cỡ mâm cặp | 135 mm |
| Mũi trục chính | A2-5 |
| Tốc độ max. | 6000 rpm |
| Tốc độ đồng bộ với trục chính tối đa | 4800 rpm |
| Họng mâm cặp | Ø 33.0 mm x 34.8 mm DEEP |
| Lỗ trục chính (không xuyên qua) | Ø 25.4 mm x 114.3 mm DEEP |
| Đường kính trục chính (không lắp mâm cặp và Cấp phôi) | 38.1 mm |
| Mô-men xoắn của phanh tích hợp | 23 N/m |
| Độ chính xác định hướng trục chính (yêu cầu SO) | ± 0.02 ° |
| Bước tiến - Trục B | 10 m/min |
| Đài gá dao | Hệ MÉT |
| Số lượng dao | 12 Stations |
| Số dao tiện ngoài và tiện trong | Thay đổi theo đài gá dao |
| Khoảng cách thoát cán dao khoan | 102.0 mm |
| Đầu dao chủ động | Hệ MÉT |
| Tốc độ max. | 4000 rpm |
| Công cụ | BMT65 |
| THÔNG SỐ CHUNG | Hệ MÉT |
| Dung tích thùng tưới nguội | 208 L |
| YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN | Hệ MÉT |
| Yêu cầu về khí nén | 113 L/min @ 6.9 bar |
| Kích thước lỗ khí nén vào | 3/8 in |
| Kích cỡ nối | 3/8 in |
| Áp suất khí nén min. | 5.5 bar |
| CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN | Hệ MÉT |
| Tốc độ trục chính | 4000 rpm |
| Hệ dẫn động | Truyền động trực tiếp/Truyền đai |
| Công suất trục chính | 14.9 kW |
| Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 220 VAC |
| Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 40 A |
| Điện áp AC vào 3 pha | 440 VAC |
| Dòng toàn tải 3 pha | 20 A |
| KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN | Hệ MÉT |
| Pallet nội địa | 363 cm x 229 cm x 234 cm |
| Pallet xuất khẩu | 364 cm x 229 cm x 234 cm |
| Trọng lượng | 4754.0 kg |
Tài liệu kỹ thuật
Tất cả:
Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...
Hãy click biểu tượng phía dưới :
* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên
trong tùy chọn
(380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và
SR Series. Biến
áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo
máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
Xem từ khóa liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
ST-45L
Khả năng gia công : Đường kính x chiều dài 432 x 2032 mm
-
ST-15
Khả năng gia công : Đường kính x chiều dài 356 x 406 mm
-
ST-10Y
Khả năng gia công: Đường kính x Chiều dài 305 x 406 mm
-
ST-40LY
XYZ: 508 x 152 x 2032 mm
-
ST-35L
Khả năng gia công : Đường kính x chiều dà 239 x 1588 mm
-
ST-28LY
XYZ: 213 x 102 x 1080 mm
-
ST-10
Khả năng gia công : Đường kính x chiều dài 356 x 406 mm
-
ST-40S Short-Bed Lathe
XZ: 508 x 711 mm
-
ST-40L
Khả năng gia công : Đường kính x chiều dài 648 x 2032 mm
-
ST-10LY
XYZ: 200 x (±) 51 x 826 mm
-
ST-45
Khả năng gia công : Đường kính x chiều dài 432 x 1118 mm
-
ST-30Y
Khả năng gia công: Đường kính x Chiều dài 457 x 584 mm








