Máy phay đứng CNC
Máy phay đứng CNC : Super Mini Mill (Redesigned)
Tổng quan về sản phẩm
Phiên bản 2023 – Thiết kế hoàn toàn mới | Tối ưu hơn
✓ Hành trình lớn hơn 16" x 14" x 15" (406 x 356 x 381 mm)
✓ Thân đế hoàn toàn mới được thiết kế phù hợp với FEA
✓ Tối ưu không gian đặt máy
✓ Trục chính tiêu chuẩn 10 000 vòng/phút
✓ Có sẵn bộ thay dụng cụ 30+1 SMTC
✓ Bình làm mát bên ngoài 45 gallon (170 lít) hoàn toàn mới
✓ Thân đế hoàn toàn mới được thiết kế phù hợp với FEA
✓ Tối ưu không gian đặt máy
✓ Trục chính tiêu chuẩn 10 000 vòng/phút
✓ Có sẵn bộ thay dụng cụ 30+1 SMTC
✓ Bình làm mát bên ngoài 45 gallon (170 lít) hoàn toàn mới
✓ Tăng khoảng cách từ mũi trục chính đến bàn máy
✓ Tất cả vỏ được thiết kế mới có cửa sổ bên hông
✓ Chiều cao của bàn thấp hơn để dễ dàng gá đặt phôi gia công
✓ Bao che của máy dầy dặn hơn để có tuổi thọ cao hơn
✓ Có sẵn option cửa tự động và cửa sổ tự động để dễ dàng tự động hóa
✓ Vòi rửa dọc trục Y phía sau để cải thiện tải phoi tự động sạch hơn
✓ Tất cả vỏ được thiết kế mới có cửa sổ bên hông
✓ Chiều cao của bàn thấp hơn để dễ dàng gá đặt phôi gia công
✓ Bao che của máy dầy dặn hơn để có tuổi thọ cao hơn
✓ Có sẵn option cửa tự động và cửa sổ tự động để dễ dàng tự động hóa
✓ Vòi rửa dọc trục Y phía sau để cải thiện tải phoi tự động sạch hơn
Haas Mini Mills là tiêu chuẩn công nghiệp cho các trung tâm gia công nhỏ gọn. Chúng cung cấp giải pháp kinh tế cho các xưởng gia công chi tiết vừa và nhỏ. Dù có một thân hình nhỏ gọn nhưng chúng được trang bị đầy đủ các tính năng gia công ưu việt.
Super Mini Mill được cải tiến với bộ thay đổi công cụ nhanh hơn, trục chính nhanh hơn và bước tiến cao hơn để cải thiện sản lượng sản xuất và hoàn thiện sản phẩm. Nó là sự lựa chọn hoàn hảo cho các trường học, công ty khởi nghiệp, bước đầu làm việc với gia công CNC.
- Tốc độ nâng cao
- Giải pháp kinh tế cho gia công chi tiết nhỏ
- Thân hình nhỏ gọn
- Máy tối ưu cho sản xuất hàng loạt lớn
- Sản xuất tại Mỹ
Cấu hình mặc định
Trục chính
- 10,000 vòng/phút
Hệ thống thay dao
- 30+1 SMTC
Hệ thống quản lý phoi và làm mát
- Vòi khí làm sạch cửa
- Bộ bơm làm mát
THE HAAS CONTROL
- Màn hình điều khiển cảm ứng
- Mã M dùng hiển thị Media (file ảnh và videos) : M130.
- HaasConnect: Tính năng quản lý màn hình thông qua internet.
- Mô-đun bảo vệ khi mất điện.
- Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua cổng Ethernet.
- Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua Wifi.
- Chế độ chạy an toàn
- HaasDrop: Truyền dữ liệu từ điện thoại
- Taro bước tiến đồng bộ.
- Bộ nhớ mặc định lên đến 1G.
Tùy chọn
- Đèn làm việc
Bảo hành
- Bảo hành 1 năm
Thông số kỹ thuật
Super Mini Mill (Redesigned) | |
---|---|
HÀNH TRÌNH | Hệ Mét |
Trục X | 406 mm |
Trục Y | 356 mm |
Trục Z | 381 mm |
Mũi trục chính tới bàn máy (~ max) | 483 mm |
Mũi trục chính đến bàn máy (~min) | 102 mm |
TRỤC CHÍNH | Hệ Mét |
Công suất max | 11.2 kW |
Tốc độ max | 10000 rpm |
Momen max | 29.8 Nm @ 5000 rpm |
Dẫn động | Direct Speed, Belt Drive |
Côn trục chính | CT or BT 40 |
Bôi trơn bạc đạn | Air / Oil Injection |
Làm mát | Air Cooled |
BÀN MÁY | Hệ Mét |
Chiều dài | 914 mm |
Chiều rộng | 305 mm |
Độ rộng rãnh chữ T | 15.9 - 16 mm |
Khoảng cách rãnh chữ T | 110 mm |
Số lượng rãnh chữ T | 3 |
Trọng lượng max trên bàn (phân bổ đều) | 227 kg |
BƯỚC TIẾN | Hệ Mét |
Bước tiến trục X | 30.5 m/min |
Bước tiến trục Y | 30.5 m/min |
Bước tiến trục Z | 30.5 m/min |
Tốc độ cắt max | 21.2 m/min |
LỰC ĐẨY DỌC TRỤC | Hệ Mét |
Lực đẩy dọc trục X | 8896 N |
Lực đẩy dọc trục Y | 8896 N |
Lực đẩy dọc trục Z | 8896 N |
ĐÀI THAY DAO | Hệ Mét |
Loại | Carousel |
Số đầu dao | 30+1 |
Đường kính dao max (trống 2 bên) | 127 mm |
Đường kính dao max (có dao 2 bên) | 89 mm |
Chiều dài dao max (từ mũi trục chính) | 178 mm |
Trọng lượng dao max | 5.4 kg |
Thời gian thay dao trung bình Tool-to-Tool | 2.8 s |
Thời gian thay dao trung bình Chip-to-Chip (avg) | 3.8 s |
THÔNG SỐ CHUNG | Hệ Mét |
Dung tích thùng trơn nguội | 170 L |
YÊU CẦU KHÍ NÉN | HỆ MÉT |
Lưu lượng cần thiết | 113 L/min @ 6.9 bar |
Kích thước đường ống dẫn khí | 3/8 in |
Khớp nối (khí) | 3/8 in |
Áp suất khí tối thiểu | 5.5 bar |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỆN | Hệ Mét |
Tốc độ trục chính | 10000 rpm |
Hệ thống dẫn động | Direct Speed, Belt Drive |
Công suất trục chính | 11.2 kW |
Điện áp xoay chiều đầu vào (3 pha) - Thấp | 220 VAC |
Full tải (3 Pha) - Điện áp thấp | 40 A |
Điện áp xoay chiều đầu vào (3 pha) - Cao | 440 VAC |
Full tải (3 Pha) - Điện áp cao | 20 A |