Giới thiệu sản phẩm
Haas EC-1600ZT là dòng trung tâm gia công ngang (Horizontal Machining Center – HMC) được thiết kế dành cho những ứng dụng gia công nặng, yêu cầu độ chính xác cao và hành trình lớn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp gia công kết cấu thép, khuôn mẫu cỡ lớn, chi tiết ngành dầu khí, năng lượng, hàng hải và sản xuất công nghiệp nặng.
Model EC-1600ZT nổi bật với kết cấu cột Z nâng cao (Z-T), tăng độ cứng vững và khả năng gia công ở các chiều cao lớn hơn. Cùng với đó là hệ thống bàn quay 4 trục (T-Slot) cỡ lớn 1.600 mm, cho phép gá đặt phôi nặng tới hàng tấn một cách dễ dàng và an toàn.
Máy được trang bị spindle mạnh mẽ, mô-men xoắn lớn, khả năng cắt gọt ổn định ở tốc độ cao, phù hợp cả thô và tinh. Cùng hệ điều khiển Haas Next Generation Control, giao diện thân thiện, tốc độ xử lý cao, tích hợp nhiều chu trình lập trình nhanh giúp tối ưu thời gian gia công, giảm thiểu sai số và tăng hiệu suất sản xuất.
Bên cạnh đó, EC-1600ZT hỗ trợ tùy chọn như đổi dao tự động, hệ thống làm mát qua tâm (TSC), đầu dò Renishaw, giúp người vận hành linh hoạt tùy theo nhu cầu sản xuất.
Với sự kết hợp giữa công suất, độ chính xác, không gian làm việc lớn và độ tin cậy cao, Haas EC-1600ZT là giải pháp mạnh mẽ cho các xưởng cơ khí muốn nâng cấp năng lực gia công và mở rộng quy mô sản xuất.
EC-1600ZT có hành trình trục Z hơn so với EC-1600 tiêu chuẩn.
- Kéo dài hành trình trục Z
- Hệ thống thay dao SMTC tiêu chuẩn 30+1
- Trục chính BT50 với hộp số 2 cấp
- Khả năng làm việc với những chi tiết lớn độ chính xác cao.
- Sản xuất tại Mỹ
TRỤC CHÍNH
- 7.500 vòng/phút
- Truyền động hộp số 2 cấp
- SMTC 30+1
- Tải phoi tự động
- Bể làm mát 95-Gallon
- Mã hiển thị đa phương tiện: M130
- HaasConnect: Giám sát từ xa
- Module phát hiện sự cố mất điện sớm
- Kết nối máy tính quan Ethenet
- Kết rối Wifi
- Bộ điều khiển băng tay hiển thị LCD
- Taro bước tiến đồng bộ
- Bộ nhớ chương trình tiêu chuẩn 1G
- Bảo hành tiêu chuẩn 1 năm
Cấu hình mặc định
| Hệ thống thay dao | - 50+1 Thay dao dạng tay gắp SMTC, 50-Taper |
|---|---|
| Quản lý tải phoi và tưới nguội | - Điều chỉnh lưu lượng nước làm mát - Tải phoi - Enclosure Exhaust System - 95-Gallon Bể tưới nguội - Khay lọc phoi - Bơm làm mát đơn |
| Hệ điều khiển Haas | - Màn hình kiểm soát rộng - Tay cầm điều khiển từ xa lớn có màn hình cảm ứng - Giao thức truyền dữ liệu Ethernet - Kết nối WiFi cho Haas Control - Điều hòa làm mát tủ điện - Bảo vệ chống sét lan truyền - Mô-đun phát hiện mất điện sớm - Vị trí Home thứ 2 - Quản lý dao cụ nâng cao - Hiển thị tệp Media M-Code; M130 - HaasConnect: Giám sát từ xa - HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây - Ta-rô bước tiến đồng bộ - Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB |
| Sản phẩm tùy chọn | - Bao che bằng thép không gỉ - Đế sạc điện thoại |
| Bảo hành | - Bảo hành mặc định - 1 năm |
Thông số kỹ thuật
| EC-1600ZT |
|---|
| HÀNH TRÌNH | Hệ MÉT |
|---|---|
| Trục X | 1626 mm |
| Trục Y | 1270 mm |
| Trục Z | 1016 mm |
| Đường tâm trục chính đến bàn | 304 mm |
| TRỤC CHÍNH | Hệ MÉT |
| Công suất max. | 22.4 kW |
| Tốc độ max. | 7500 rpm |
| Mô-men max. | 460.0 Nm @ 700 rpm |
| Hệ dẫn động | Hộp số 2 cấp tốc độ |
| Côn cổ trục | CT/BT 50 |
| BÀN MÁY | Hệ MÉT |
| Chiều dài | 1626 mm |
| Chiều rộng | 914 mm |
| Độ rộng rãnh chữ T | 15.90 mm to 16.00 mm |
| Khoảng cách tâm rãnh chữ T | 125 mm |
| Số lượng rãnh chữ T | 7 |
| Trọng lượng tối đa trên bàn (phân bổ đều) | 4536 kg |
| Tích hợp trục thứ 4 - (Trục B) | Hệ MÉT |
| BÀN MÁY | 1626 mm x 813 mm |
| Đường kính đĩa xoay | 762 mm |
| Hành Trình | 360 ° |
| Phôi xoay max | 1981 mm |
| Trọng lượng tối đa trên đĩa xoay | 4536.0 kg |
| Công suất max. | 3.7 kW |
| Mô-men xoắn xoay liên tục | 2712 Nm |
| Backlash | 30 arc-sec |
| Mô-men xoắn Phanh | 5423 Nm |
| Độ phân giải tối thiểu | 0.001 ° |
| Độ chính xác xoay | ± 30 arc-sec |
| Sai số lặp lại | 15 arc-sec |
| Bước tiến trục B | 36 °/sec |
| Lực cắt max trục B | 36 °/sec |
| Đường tâm trục chính đến bàn | 146 mm |
| BƯỚC TIẾN | Hệ MÉT |
| Tốc độ cắt max. | 12.7 m/min |
| Bước tiến trục X | 15.2 m/min |
| Bước tiến trục Y | 15.2 m/min |
| Bước tiến trục Z | 15.2 m/min |
| MÔ TƠ CÁC TRỤC | Hệ MÉT |
| Lực đẩy dọc trục X max. | 17793 N |
| Lực đẩy dọc trục Y max. | 35586 N |
| Lực đẩy dọc trục Z max. | 35586 N |
| THÔNG SỐ CHUNG | Hệ MÉT |
| Dung tích thùng tưới nguội | 360 L |
| HỆ THỐNG THAY DAO | Hệ MÉT |
| Loại | SMTC |
| Số đầu dao | 50+1 |
| Đường kính dao max. (2 bên có dao) | 102 mm |
| Đường kính dao max. (2 bên trống) | 254 mm |
| Chiều dài dao max. (từ mũi trục chính) | 508 mm |
| Trọng lượng dao max. | 13.6 kg |
| Thời gian thay dao trung bình tool-to-tool | 8.00 s |
| Thời gian thay dao trung bình chip-to-chip | 12.60 s |
| YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN | Hệ MÉT |
| Yêu cầu về khí nén | 255 L/min @ 6.9 bar |
| Kích thước lỗ khí nén vào | 3/8 in |
| Kích cỡ nối | 3/8 in |
| Áp suất khí nén min. | 5.5 bar |
| CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN | Hệ MÉT |
| Tốc độ trục chính | 7500 rpm |
| Hệ dẫn động | Hộp số 2 cấp tốc độ |
| Công suất trục chính | 22.4 kW |
| Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 220 VAC |
| Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 70 A |
| Điện áp AC vào 3 pha | 440 VAC |
| Dòng toàn tải 3 pha | 35 A |
| KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN | Hệ MÉT |
| Pallet nội địa | 488 cm x 422 cm x 346 cm |
| Thùng xuất khẩu | 488 cm x 422 cm x 356 cm |
| Trọng lượng | 13472.0 kg |
| Trọng lượng thùng xuất khẩu | 14,243.0 kg |
| Pallet nội địa với 70+1 SMTC | 527 cm x 414 cm x 356 cm |
| Trọng lượng với 70+1 SMTC | 14,188.0 kg |
| Pallet nội địa với băng tải phoi & 70+1 SMTC | 527 cm x 414 cm x 356 cm |
| Trọng lượng có tải phoi và 70+1 SMTC | 14,660.0 kg |
Tài liệu kỹ thuật
Tất cả:
Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...
Hãy click biểu tượng phía dưới :
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .


