EC-1600
EC-1600

Máy phay CNC đầu ngang : EC-1600

50

CT/BT/HSK

3

Trục

7.5k

Vòng/phút

50+1

Đài dao

Giới thiệu sản phẩm

Các dòng HMC Haas EC rất phổ biến để gia công những chi tiết lớn tới 4536 kg, làm cho chúng trở thành giải pháp hoàn hảo cho các yêu cầu gia công của bạn. Các máy có sẵn một bàn xoay trục thứ 4 được tích hợp vào bàn máy với các rãnh chữ  T để cung cấp khả năng gia công bốn bề mặt của một sản phẩm hoặc gia công bốn trục đồng thời .

  • Hệ thống thay dao SMTC tiêu chuẩn 30+1
  • Trục chính BT50 với hộp số 2 cấp
  • Khả năng làm việc với những chi tiết lớn độ chính xác cao.
  • Sản xuất tại Mỹ
THÔNG SỐ MẶC ĐỊNH:
TRỤC CHÍNH
  • 7.500 vòng/phút
  • Truyền động hộp số 2 cấp
HỆ THỐNG THAY DAO
  • SMTC 30+1
TẢI PHOI VÀ TƯỚI NGUỘI
  • Tải phoi tự động
  • Bể làm mát 95-Gallon
HAAS CONTROL
  • Mã hiển thị đa phương tiện: M130
  • HaasConnect: Giám sát từ xa
  • Module phát hiện sự cố mất điện sớm
  • Kết nối máy tính quan Ethenet
  • Kết rối Wifi
  • Bộ điều khiển băng tay hiển thị LCD
  • Taro bước tiến đồng bộ
  • Bộ nhớ chương trình tiêu chuẩn 1G
BẢO HÀNH
  • Bảo hành tiêu chuẩn 1 năm


 

Cấu hình mặc định

Hệ thống thay dao - 50+1 Thay dao dạng tay gắp SMTC, 50-Taper
Quản lý tải phoi và tưới nguội - Điều chỉnh lưu lượng nước làm mát
- Tải phoi
- Enclosure Exhaust System
- 95-Gallon Bể tưới nguội
- Khay lọc phoi
- Bơm làm mát đơn
Hệ điều khiển Haas - Màn hình kiểm soát rộng
- Tay cầm điều khiển từ xa lớn có màn hình cảm ứng
- Giao thức truyền dữ liệu Ethernet
- Kết nối WiFi cho Haas Control
- Điều hòa làm mát tủ điện
- Bảo vệ chống sét lan truyền
- Mô-đun phát hiện mất điện sớm
- Vị trí Home thứ 2
- Quản lý dao cụ nâng cao
- Hiển thị tệp Media M-Code; M130
- HaasConnect: Giám sát từ xa
- HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây
- Ta-rô bước tiến đồng bộ
- Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB
Sản phẩm tùy chọn - Bao che bằng thép không gỉ
- Đế sạc điện thoại
Bảo hành - Bảo hành mặc định - 1 năm

Thông số kỹ thuật

EC-1600
HÀNH TRÌNH Hệ MÉT
Trục X 1626 mm
Trục Y 1270 mm
Trục Z 813 mm
Đường tâm trục chính đến bàn 304 mm
TRỤC CHÍNH Hệ MÉT
Công suất max. 22.4 kW
Tốc độ max. 7500 rpm
Mô-men max. 460.0 Nm @ 700 rpm
Hệ dẫn động Hộp số 2 cấp tốc độ
Côn cổ trục CT/BT 50
BÀN MÁY Hệ MÉT
Chiều dài 1626 mm
Chiều rộng 914 mm
Độ rộng rãnh chữ T 15.90 mm to 16.00 mm
Khoảng cách tâm rãnh chữ T 125 mm
Số lượng rãnh chữ T 7
Trọng lượng tối đa trên bàn (phân bổ đều) 4536 kg
Tích hợp trục thứ 4 - (Trục B) Hệ MÉT
BÀN MÁY 1626 mm x 813 mm
Đường kính đĩa xoay 762 mm
Hành Trình 360 °
Phôi xoay max 1270 mm
Trọng lượng tối đa trên đĩa xoay 4536.0 kg
Công suất max. 3.7 kW
Mô-men xoắn xoay liên tục 2712 Nm
Backlash 30 arc-sec
Tỷ số truyền 500:1
Mô-men xoắn Phanh 5423 Nm
Độ phân giải tối thiểu 0.001 °
Độ chính xác xoay ± 30 arc-sec
Sai số lặp lại 15 arc-sec
Bước tiến trục B 36 °/sec
Lực cắt max trục B 36 °/sec
Đường tâm trục chính đến bàn 146 mm
BƯỚC TIẾN Hệ MÉT
Tốc độ cắt max. 12.7 m/min
Bước tiến trục X 15.2 m/min
Bước tiến trục Y 15.2 m/min
Bước tiến trục Z 15.2 m/min
MÔ TƠ CÁC TRỤC Hệ MÉT
Lực đẩy dọc trục X max. 17793 N
Lực đẩy dọc trục Y max. 35586 N
Lực đẩy dọc trục Z max. 35586 N
THÔNG SỐ CHUNG Hệ MÉT
Dung tích thùng tưới nguội 360 L
HỆ THỐNG THAY DAO Hệ MÉT
Loại SMTC
Số đầu dao 50+1
Đường kính dao max. (2 bên có dao) 102 mm
Đường kính dao max. (2 bên trống) 254 mm
Chiều dài dao max. (từ mũi trục chính) 508 mm
Trọng lượng dao max. 13.6 kg
Thời gian thay dao trung bình tool-to-tool 8.00 s
Thời gian thay dao trung bình chip-to-chip 12.60 s
YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN Hệ MÉT
Yêu cầu về khí nén 255 L/min @ 6.9 bar
Kích thước lỗ khí nén vào 3/8 in
Kích cỡ nối 3/8 in
Áp suất khí nén min. 5.5 bar
CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN Hệ MÉT
Tốc độ trục chính 7500 rpm
Hệ dẫn động Hộp số 2 cấp tốc độ
Công suất trục chính 22.4 kW
Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) 220 VAC
Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) 70 A
Điện áp AC vào 3 pha 440 VAC
Dòng toàn tải 3 pha 35 A
KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN Hệ MÉT
Pallet nội địa 488 cm x 366 cm x 346 cm
Thùng xuất khẩu 488 cm x 366 cm x 348 cm
Trọng lượng 13608.0 kg
Thùng xuất khẩu có băng tải phoi 323 cm x 100 cm x 219 cm
Trọng lượng có băng tải phoi 409 kg

Tài liệu kỹ thuật


Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...

Nếu quá trình chuyển hướng không diễn ra
Hãy click biểu tượng phía dưới :
button
* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên trong tùy chọn (380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và SR Series. Biến áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
Xem từ khóa liên quan
Có thể bạn quan tâm