Giới thiệu sản phẩm
Sản xuất các chi tiết nhỏ đặt ra những thách thức lớn trong quá trình gia công. Những kích thước nhỏ, những lỗ nhỏ cần độ chính xác cao và yêu cầu bóng mịn bề mặt gây khó khăn cho những máy có kích thước lớn.
CM-1 là một giải pháp, giải pháp gia công chi tiết nhỏ với độ chính xác cao, gia công chính xác chi tiết 2D và 3D cỡ nhỏ, phù hợp với những khách hàng gia công chi tiết cho điện tử truyền thông, hàng không vũ trụ, y tế hay nha khoa.
- Hoạt động với nguồn điện 1 pha và 3 pha
- Hệ thống quản lý dao lên đến 20 dao.
- Tốc độ trục chính 30 000 vòng/phút
- Sản xuất tại USA
Thông số mặc định
Trục chính
- 30,000 vòng/phút
Hệ thống thay dao
- 20 UTC
Hệ thống quản lý phoi và tưới nguội
- Vòi khí làm sạch cửa
- Bể chứa nước làm mát 50 lit.
THE HAAS CONTROL
- Màn hình điều khiển cảm ứng
- Mã M dùng hiển thị Media (file ảnh và videos) : M130.
- HaasConnect: Tính năng quản lý màn hình thông qua internet.
- Mô-đun bảo vệ khi mất điện.
- Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua cổng Ethernet.
- Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua Wifi.
- HaasDrop: Truyền dữ liệu từ điện thoại
- Tùy chỉnh Macro cho người dùng.
- Gia công kiểu Rotation và Scaling
- Taro bước tiến đồng bộ.
- Gia công tốc độ cao với thuật toán đọc trước (High Speed).
- Bộ nhớ mặc định lên đến 1G.
Bảo hành
- Bảo hành 1 năm
Cấu hình mặc định
| Trục chính | - 30,000-vòng/phút |
|---|---|
| Hệ thống thay dao | - 20-Ổ gá dao - Đài dao kiểu Ô |
| Quản lý tải phoi và tưới nguội | - Thổi khí cửa sổ - 13-Gallon Bể tưới nguội |
| Hệ điều khiển Haas | - Màn hình kiểm soát rộng - Giao thức truyền dữ liệu Ethernet - Kết nối WiFi cho Haas Control - Mô-đun phát hiện mất điện sớm - Quản lý dao cụ nâng cao - Hiển thị tệp Media M-Code; M130 - HaasConnect: Giám sát từ xa - HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây - Tính năng gia công tốc độ cao (High-Speed Machining) - Ta-rô bước tiến đồng bộ - Macros dành cho người dùng - Xoay và thu phóng tọa độ - Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB |
| Sản phẩm tùy chọn | - Bao che bằng thép không gỉ - Đế sạc điện thoại |
| Bảo hành | - Bảo hành mặc định - 1 năm |
Thông số kỹ thuật
| CM-1 |
|---|
| HÀNH TRÌNH | Hệ MÉT |
|---|---|
| Trục X | 305 mm |
| Trục Y | 254 mm |
| Trục Z | 356 mm |
| Khoảng cách từ trục chính đến đến bàn max. | 422 mm |
| Khoảng cách từ trục chính đến bàn min. | 66 mm |
| TRỤC CHÍNH | Hệ MÉT |
| Công suất max. | 3.7 kW |
| Tốc độ max. | 30000 rpm |
| Mô-men max. | 10.8 Nm @ 3000 rpm |
| Hệ dẫn động | Truyền động trực tiếp/Truyền đai |
| Côn cổ trục | ISO 20 |
| Bôi trơn bạc đạn | Khí/Phun dầu |
| Làm mát | Air Cooled |
| BÀN MÁY | Hệ MÉT |
| Chiều dài | 572 mm |
| Chiều rộng | 254 mm |
| Độ rộng rãnh chữ T | 11.13 mm to 11.18 mm |
| Khoảng cách tâm rãnh chữ T | 86 mm |
| Số lượng rãnh chữ T | 3 |
| Trọng lượng tối đa trên bàn (phân bổ đều) | 68 kg |
| BƯỚC TIẾN | Hệ MÉT |
| Tốc độ cắt max. | 12.7 m/min |
| Bước tiến trục X | 19.2 m/min |
| Bước tiến trục Y | 19.2 m/min |
| Bước tiến trục Z | 19.2 m/min |
| MÔ TƠ CÁC TRỤC | Hệ MÉT |
| Lực đẩy dọc trục X max. | 5111 N |
| Lực đẩy dọc trục Y max. | 5111 N |
| Lực đẩy dọc trục Z max. | 5111 N |
| HỆ THỐNG THAY DAO | Hệ MÉT |
| Loại | Carousel |
| Số đầu dao | 20 |
| Đường kính dao max. (2 bên có dao) | 58 mm |
| Trọng lượng dao max. | 2.3 kg |
| Thời gian thay dao trung bình tool-to-tool | 3.20 s |
| THÔNG SỐ CHUNG | Hệ MÉT |
| Dung tích thùng tưới nguội | 49 L |
| YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN | Hệ MÉT |
| Yêu cầu về khí nén | 28 L/min @ 4.8 bar |
| Kích thước lỗ khí nén vào | 3/8 in |
| Kích cỡ nối | 3/8 in |
| Áp suất khí nén min. | 5.5 bar |
| CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN | Hệ MÉT |
| Tốc độ trục chính | 30000 rpm |
| Hệ dẫn động | Truyền động trực tiếp/Truyền đai |
| Công suất trục chính | 3.7 kW |
| Điện áp AC 1 pha | 220 VAC |
| Dòng toàn tỉa 1 pha | 16 A |
| Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 220 VAC |
| Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 12 A |
| KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN | Hệ MÉT |
| Pallet nội địa | 199 cm x 157 cm x 234 cm |
| Pallet xuất khẩu | 199 cm x 157 cm x 234 cm |
| Trọng lượng | 998.0 kg |
Tài liệu kỹ thuật
Tất cả:
Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...
Hãy click biểu tượng phía dưới :
* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên
trong tùy chọn
(380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và
SR Series. Biến
áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo
máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. Hình ảnh minh họa của sản phẩm đôi khi sẽ minh họa thêm các tùy chọn thêm của máy. Hãy liên hệ nhân viên bán hàng để biết thêm chi tiết: info@haasvietnam.com .
Xem từ khóa liên quan
Có thể bạn quan tâm





